Kết quả tìm kiếm Người Karakalpak Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Karakalpak", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Karakalpak là một ngôn ngữ Turk được nói bởi người Karakalpak ở Karakalpakstan. Nó được chia thành hai phương ngữ, Karakalpak Đông Bắc và Karakalpak Đông… |
Cộng hoà Qaraqalpaqstan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Karakalpak) Qaraqalpaqstan hay Karakalpakstan (tiếng Karakalpak: Qaraqalpaqstan Respublikası hay Қарақалпақстан Республикасы; tiếng Uzbek: Qoraqalpog‘iston Respublikasi… |
Các dân tộc Turk (đổi hướng từ Người Đột Quyết) Russian 5.5%, Tajik 5%, Kazakh 3%, Karakalpak 2.5%, Tatar 1.5%, other 2.5% (1996 est.)" Assuming Uzbek, Kazakh, Karakalpak and Tartar are included as Turks… |
Latin hiện tại của người Uzbekistan: "Butun dunyo proletarlari, birlashingiz!"). Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Tự trị Karakalpak đã sử dụng một biến… |
và có quan hệ gần với tiếng Nogai, tiếng Kyrgyz, và đặc biệt là tiếng Karakalpak. Đây là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Kazakhstan và là một ngôn ngữ… |
là ngôn ngữ tổ tiên của người Nogai. Là một phần của nhánh Kipchak, nó có quan hệ gần gũi với tiếng Kazakh, tiếng Karakalpak và tiếng Tatar Krym. Năm… |
1% dân dưới 14 tuổi. Người Uzbek chiếm đa số dân (80%). Các nhóm sắc tộc khác gồm người Nga 5.5%, Tajik 5%, Kazakh 3%, Karakalpak 2.5%, và Tatar 1.5%.… |
Các dân tộc tại Nga (thể loại Người Nga) Phân bố người Nga, 2010 Phân bố người Tatar, 2010 Phân bố người Ukraina, 2010 Phân bố người Bashkir, 2010 Phân bố người Chuvash, 2010 Phân bố người Chechen… |
Âu Người Nga Người Ukraina Người Belarus Người Ba Lan Người Đức Baltic Người Latvia Người Estonia Người Litva Các dân tộc Kavkaz Người Gruzia Người Armenia… |
Kreka (thể loại Người Hung) Thổ *arï(y)-qan (công chúa trinh bạch), (xem tên gọi Aruvkhan của người Karakalpak (aruv, "trong trắng")). Pavel Poucha bắt nguồn từ Kreka hay Hreka từ… |
Xojeli (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Karakalpak) Khodjeyli hay Khodzeyli (tiếng Uzbek: Xoʻjayli, Хўжaйли, خوجەيلى; tiếng Karakalpak: Хojeli, Хожели, حوجەلى, [xoˈʒeli]; tiếng Nga: Ходжейли, Khodzheyli/Chodžejli)… |
nghĩa Xô viết Kazakhstan và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kirghizia. Karakalpak tự trị Xô viết được chuyển sang thành Uzbekistan Xô viết. Tên cuối cùng… |
Qońirat (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Karakalpak) Qoʻngʻirot hay Kungrad (tiếng Uzbek: Qoʻngʻirot / Қўнғирот; tiếng Karakalpak: Qońırat / Қоңырат; tiếng Nga: Кунград) là một thành phố ở Karakalpakstan… |
Beruniy (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Karakalpak) Beruniy (tiếng Uzbek: Beruniy/Беруний; tiếng Karakalpak: Biruniy/Бируний; tiếng Nga: Беруни) là một thành phố nhỏ ở Karakalpakstan, Uzbekistan. Nó nằm… |
Nukus (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Karakalpak) Nukus (tiếng Uzbek: Nukus / Нукус; tiếng Karakalpak: Nókis / Нөкис; tiếng Nga: Нукус) là thành phố lớn thứ sáu của Uzbekistan, là thành phố thủ đô nước… |
Nakhichevan Kazakhstan Uzbekistan Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết tự trị Karakalpak Turkmenia (Turkmenistan) Tajikistan Kirghizia (Kyrgyzstan) Armenia… |
một tỉnh của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết Nga), và Khu vực tự trị Karakalpak (là một tỉnh của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết Kazakh). Thủ đô của… |
Kara–Kirghiz (với tư cách là một tỉnh của Nga Xô viết) và Khu tự trị Karakalpak (với tư cách là một tỉnh của Kazakhstan tự trị Xô viết). Thủ đô của Tajik… |
Tiếng Kazakh và Tiếng Kyrgyz là các ngôn ngữ có liên quan của nhóm Tiếng Karakalpak các ngôn ngữ Turkic và được sử dụng khắp Kazakhstan, Kyrgyzstan, và là… |
hòa Kazakhstan ngày nay cộng với một phần của Uzbekistan (Khu tự trị Karakalpak), Turkmenistan (bờ phía bắc của Kara-Bogaz-Gol) và Nga (một phần của khu… |