Kết quả tìm kiếm Người Ilocano Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Ilocano", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sulu): người Maguindanao, người Maranao, người Tausug, người Bajau. Bắc phần đồng bằng Luzon: người Ilocano, người Kapampangan, người Pangasinan, người Ibanag… |
đây là Ilocano, tiếp theo là Ibanag, Yogad và Gaddang. Người Ilocano và Ibanag nói tiếng Ilocano với giọng Ibanag, bởi vì hậu duệ của người Ilocano từ thế… |
Tiếng Ilokano (đổi hướng từ Tiếng Ilocano) Tiếng Ilocano (Tiếng Ilokano: Ti Pagsasao nga Iloco; hay Ilocano, Iluko, Iloco, Iloco, Ylocano, và Yloco) là một ngôn ngữ đứng thứ ba về số người nói như… |
vùng là 4.545.906 (2007). Người Ilocano chiếm 666% dân số toàn vùng, người Pangasinan chiếm 27%, người Tagalog chỉ chiếm 3%. Người Ilocanos không phải là… |
ngôn ngữ Philippine, và do đó có quan hệ gần với các ngôn ngữ như tiếng Ilocano, tiếng Bikol, các ngôn ngữ Visayas, tiếng Kapampangan và tiếng Pangasinan… |
tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số… |
năm 2000, đô thị này có dân số 21.698 người trong 4.290 hộ. Columbio là nơi sinh sống của các dân tộc như Ilocano, Ilonggo, B'laan và Maguindanaon. Columbio… |
tra dân số năm 2000, 28,1% người Philippines thuộc dân tộc Tagalog, 13,1% thuộc dân tộc Cebuano, 9% thuộc dân tộc Ilocano, 7,6% thuộc dân tộc Bisaya/Binisaya… |
134 người, là đảo đông dân thứ tư trên thế giới. Tại Luzon có bảy nhóm dân tộc-ngôn ngữ lớn. Người Ilocano chiếm ưu thế tại miền bắc Luzon, còn người Kapampangan… |
của Philipin, đô thị này có dân số 14.099 người trong 2.692 hộ. Các ngôn ngữ sử dụng ở đây gồm Tuwali, Ilocano, Tagalog, tiếng Anh. Kiangan được chia ra… |
bắc tỉnh Benguet. Tiếng Kankana-ey có thể thông hiểu lẫn nhau với tiếng Ilocano ở mức độ thấp. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert;… |
với khoảng 62% dân số, ngôn ngữ thứ hai được sử dụng phổ biến là tiếng Ilocano với tỷ lệ 22% dân số. Kinh tế địa phương chủ yếu là nông nghiệp với nông… |
nhóm người Tagalog, Visayan (chủ yếu là Cebuano, Waray và Hiligaynon), Ilocano, Bicolano, Moro (chủ yếu là Tausug, Maranao và Maguindanao) và Trung Luzon… |
tháng 11 năm 1890 – 29 tháng 2 năm 1956) là chính trị gia người Filipino của dân tộc Ilocano, từng giữ chức Tổng thống Philippines thứ 6 từ năm 1948 đến… |
khuyến khích cư dân từ Luzon và Visayas di cư đến Mindanao, hầu hết là người Ilocano, Cebuano và Illongo. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều thành… |
động từ và sự kết hợp một số từ vựng để chỉ mối quan hệ giữa người nói, người nghe và người được nói đến trong cuộc hội thoại. Kho ngữ âm của tiếng Nhật… |
ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều.… |
và thuộc nhóm người Nam Đảo. Nhiều người Sambal vẫn tin vào các điều mê tín dị đoan. Người Sambal, người Tagalog, người Ilocano và người Kapampangan ngày… |
lộn xộn do một số người gây ra, lý do là vì chính quyền cho rằng tất cả hoặc phần lớn người Pangasinan là người Ilocano. Nhiều người Pangasinan đã đề nghị… |
Người Philippines (tiếng Anh: Filipino, tiếng Philippines: Mga Pilipino) những người liên quan đến Philippines. Theo điều tra dân số năm 2010, có 92.337… |