Kết quả tìm kiếm Người Hoa ở nước ngoài Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Hoa+ở+nước+ngoài", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vậy, thuật ngữ "kiều" có nghĩa là "ở nhờ" và không thích hợp để chỉ những người đã mang quốc tịch nước ngoài. Hoa kiều thuộc sắc tộc Hán như Quảng Đông… |
nước hoa thường bắt đầu bằng một bản chỉ dẫn của người thuê nhà sáng tạo nước hoa hoặc một khách hàng bên ngoài. Khách hàng của nhà pha chế nước hoa hoặc… |
trước năm 1949, người Hoa ở Việt Nam vẫn giữ quốc tịch Trung Quốc. Chính quyền Trung Hoa Dân quốc tuyên bố rằng tất cả người Hoa ở nước ngoài đều là công… |
Việt kiều (đổi hướng từ Người Việt Nam định cư ở nước ngoài) Việt kiều (hay người Việt hải ngoại, người Việt Nam ở nước ngoài) là thuật ngữ để chỉ người Việt định cư bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, họ có thể đang mang… |
Người Philippines sống ở nước ngoài là những người có gốc Philippines sống ở ngoài lãnh thổ Philippines. Khái niệm này dùng cho cả những công dân của một… |
Theo luật, người nước ngoài (tiếng Anh: alien) là bất kỳ người nào (bao gồm cả tổ chức) không phải là công dân hoặc quốc tịch của một quốc gia cụ thể… |
phóng, nhiều người Trung Quốc di cư ra nước ngoài, làm thay đổi nhân khẩu của cộng đồng người Hoa tại địa phương. Nhiều nhóm người Hoa bắt đầu ăn mừng… |
Họ người Hoa được sử dụng bởi người Hoa và các dân tộc bị Hán hóa ở Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông, Macau, Malaysia, Đài Loan, Triều Tiên, Singapore, Việt… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Nước Tàu) trong thế kỷ 20 là người Hoa sống ở hải ngoại. Nhờ nền tảng văn hóa mà người Trung Hoa rất thành công ngay cả khi sống ở nước ngoài. Ngay từ đầu thế kỷ… |
Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài (tiếng Anh: State Committee for Overseas Vitenamese, viết tắt là SCOV) là cơ quan cấp tổng cục trực thuộc… |
Hán học (đề mục Hán học, Hoa học và Sinology) đồng người Hoa ở nước ngoài. Đây là khái niệm do người nước ngoài đặt ra, tiếng Anh gọi môn khoa học này là Sinology hay Chinese Studies, còn người Trung… |
Chữ Hán giản thể (đổi hướng từ Chữ Hoa giản thể) Hoa cho người nước ngoài không dùng tiếng Trung Quốc (HSK, gọi là "TOEFL tiếng Hoa"), lấy chữ Hán giản thể làm tiêu chuẩn. Phần lớn chữ tục ở Hồng Kông… |
Ấu miến cũng được sử dụng trong một số món ăn trong cộng đồng người Hoa ở nước ngoài. Sợi mì mỏng thường được làm từ trứng. Một loại mì mỏng nổi tiếng… |
sinh ra ở nước ngoài đạt 45 triệu người trong năm 2015. Hoa Kỳ có một dân số đa chủng tộc-31 nhóm sắc tộc có dân số trên 1 triệu người. Người da trắng… |
Quảng Châu (thể loại Thành phố phó tỉnh Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) mặt lịch sử, người Quảng Đông đã chiếm một phần đáng kể trong cộng đồng người Hoa gốc XIX và thế kỷ 20 và nhiều người Trung Quốc ở nước ngoài có quan hệ… |
thế giới. Khoảng 70% lượng nước ngọt mà con người sử dụng được dùng cho nông nghiệp. Đánh bắt cá ở các vùng nước mặn và nước ngọt là nguồn cung cấp thực… |
Tết Lào (đổi hướng từ Tết té nước ở Lào) theo Phật lịch vì ở Lào, đạo Phật từ lâu đã trở thành quốc đạo. Người dân té nước để cầu may, bình yên cho cả năm. Cũng như người dân Thái Lan và Campuchia… |
Nam thi đấu ở nước ngoài bao gồm những cầu thủ được sinh ra ở Việt Nam và sau đó ra nước ngoài thi đấu hoặc những cầu thủ có gốc là người Việt Nam nhưng… |
(唐人, Đường nhân). Tại Hồng Kông, Ma Cao và những cộng đồng người Hoa ở nước ngoài, người ta thường gọi ngôn ngữ này là tiếng Quảng Đông (廣東話/广东话) (vì… |
Họ Nguyễn của Việt Nam (đổi hướng từ Người họ Nguyễn ở Việt Nam) Jyun2) là họ của người Á Đông, đồng thời là họ phổ biến nhất của người Việt tại Việt Nam. Theo nhiều cuộc điều tra, số người mang họ Nguyễn ở Việt Nam chiếm… |