Kết quả tìm kiếm Người Hebrew Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Hebrew", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thuật từ người Hebrew thường được dùng như từ đồng nghĩa với người Israel (cổ đại), đặc biệt trong thời kỳ tiền quân chủ khi họ vẫn là một sắc dân du… |
Tanakh và Cựu Ước. Chữ Hebrew ở đây liên quan đến tiếng Hebrew hay người Hebrew (đặc biệt đề cập đến người Do Thái, sử dụng tiếng Hebrew làm ngôn ngữ nói ở… |
Tiếng Hebrew (עִבְרִית) (Ivrit), phiên âm: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel… |
Moses (thể loại Người trong Torah) Hoàng gia Ai Cập. Sau khi ra tay giết chết một quản nô Ai Cập để cứu một người Hebrew, Moses bị buộc phải chạy trốn, rồi trở thành mục tử. Về sau ông được… |
ngữ Semit Tiếng Hebrew cổ điển: ngôn ngữ viết của phần lớn Kinh thánh Hebrew (thuộc Cựu Ước) Tiếng Hebrew hiện đại Sắc tộc: Người Hebrew, theo nghĩa rộng… |
Người Do Thái (tiếng Hebrew: יְהוּדִים ISO 259-3 Yehudim, phát âm [jehuˈdim]) là một sắc tộc tôn giáo và là dân tộc có nguồn gốc từ người Israel, còn… |
người mà không phải là người Do Thái hay người phi Do Thái. Thuật ngữ này được sử dụng bởi các dịch giả kinh thánh tiếng Anh cho danh từ tiếng Hebrew… |
Tiếng Hebrew hiện đại hay tiếng Hebrew Israel (עברית חדשה ʿivrít ḥadašá [h], [ivˈʁit χadaˈʃa] - "tiếng Hebrew hiện đại" hoặc "tiếng Hebrew mới"), thường… |
Phu tù tại Babylon (thể loại Trục xuất người Do Thái) Assyria. Sau này, vương quốc của người Hebrew chỉ còn lại một tộc người Do Thái, do đó người Hebrew cũng được gọi là người Do Thái. Vương quốc Do Thái liên… |
Do Thái giáo hay đạo Do Thái (tiếng Hebrew: יהודה, Yehudah, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng Hy Lạp) là một tôn giáo đơn thần cổ đại thuộc nhóm các tôn… |
nhị(c. 535 BCE). Abraham được ca ngợi là tổ tiên của người Hebrew đầu tiên và là tổ phụ của người Do Thái. Một trong những cháu trai đích tôn của ông là… |
Satan (đề mục Kinh thánh Hebrew) xác định ha xuất hiện 13 lần trong bản văn Masoretic và trong 2 cuốn kinh Hebrew: Sách Gióp: 1-2 Sách Xê-ca-ri-a: 3:1-2 Chiến tranh trên Thiên đàng Lucifer… |
Messiah (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) (tiếng Hebrew: מָשִׁיחַ, chuyển tự māšîaḥ; tiếng Hy Lạp: μεσσίας, messías; tiếng Ả Rập: مسيح, masîḥ, Mê-si-a, dịch nghĩa là "người được xức… |
Kitô hữu Do Thái (đổi hướng từ Người Do Thái Kitô hữu) tách rời khỏi Do Thái giáo vẫn chưa hoàn tất. Người Hebrew Kitô hữu — một phong trào thế kỷ 19 của người Do Thái cải giáo chuyển đổi sang Cơ đốc giáo và… |
nhóm "người da đen thượng đẳng" trong nước Mỹ và một phần của phong trào nổi dậy "chủ nghĩa người da đen thượng đẳng của phong trào người Hebrew Israel"… |
Sứ đồ Phaolô (thể loại Người sáng lập tôn giáo) Benjamin, người Hebrew, con của người Hebrew; về luật pháp, thì thuộc phe Pharisee;" - Philippians 3.5 ^ Galatians 1: 14 ^ "Họ đang căng người ra để đánh… |
Loạn luân (đề mục Giữa người lớn và trẻ em) Freyr có quan hệ tình dục với nhau. Theo Sáng thế ký 20:12 của Kinh Thánh Hebrew, Thượng phụ Abraham và vợ ông, Sarah, là anh chị em ruột, cả hai đều là… |
đoạn 11: (ngày 25 tháng 9 năm 2008) Tiếng Catalunya Tiếng Tagalog Tiếng Hebrew Tiếng Indonesia Tiếng Latvia Tiếng Litva Tiếng Serbia Tiếng Slovak Tiếng… |
David (thể loại Người trong Kinh Thánh Hebrew) từ khoảng năm 1002 TCN đến năm 970 TCN. Theo Kinh Thánh Hebrew, David xuất thân là một người chăn cừu dũng cảm, tháo vát, đã xung phong đã đánh bại tên… |
Beelphegor, tiếng Hebrew: בַּעַל-פְּעוֹר baʿal-pəʿōr - Lord of the Gap) là một con quỷ và là một trong bảy hoàng tử Địa ngục, Kẻ giúp mọi người thực hiện khám… |