Kết quả tìm kiếm Người Hồi giáo Gujarati Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Hồi+giáo+Gujarati", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đông Nam Á (đề mục Truyền bá đạo Hồi) tầng lớp thống trị và thương mại. Người Hồi giáo Gujarati đóng một vai trò quan trọng trong việc thành lập Hồi giáo ở Đông Nam Á. Giao thương giữa các… |
YouTube (đề mục Tính năng cho người dùng) của người Hồi giáo, với nội dung chống người Hồi giáo. Lệnh cấm được dỡ bỏ vào 5 tháng 6 năm 2013. Vào tháng 1 năm 2007, YouTube bị kiện bởi người mẫu… |
Cộng hòa Nam Phi (đề mục Tôn giáo) Thiên chúa giáo, Hindu giáo hay Hồi giáo Sunni và nói tiếng Anh cùng các ngôn ngữ Ấn Độ như Hindi, Telugu, Tamil hay Gujarati. Đa số người Ấn Độ sống… |
Mahatma Gandhi (thể loại Người bị ám sát) Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là một vị anh hùng dân tộc Ấn Độ, người chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực… |
Tiếng Gujarat (đổi hướng từ Tiếng Gujarati) Project: Gujarati Lưu trữ 2010-06-09 tại Wayback Machine Gujarati Wiktionary Gujarati to Hindi Translator[liên kết hỏng] (Online) Gujarati Video Lưu… |
Bồ đề (Moraceae) (thể loại Biểu tượng Phật giáo) Bengal — অশ্বথ, i.e. ashwath, পিপুল, i.e. pipul Tiếng Bhojpuri — pippar Tiếng Gujarati — પિપળો (pipdo) Tiếng Hindi - Peepal - पीपल Tiếng Konkani — pimpalla rook/jhadd… |
Akbar Đại đế (thể loại Nhà lãnh đạo tôn giáo) tôn giáo của các học giả phải nói là rất đa dạng, có người Hồi giáo, Ấn giáo, có người theo Hỏa giáo, đạo Cơ Đốc, thậm chí là Tân giáo và Do Thái giáo. Thỉnh… |
Gujarati thông tục, nó thường được gọi là Amdāvād. Thành phố được thành lập năm 1411 để làm thủ đô của Vương quốc hồi giáo Gujarat, bởi vua Hồi giáo Ahmed… |
nào, đều học và đàm thoại bằng tiếng Phạn từ nhỏ. Ngay những người bản xứ theo Hồi giáo cũng nói tiếng Phạn. Nhìn theo khía cạnh lịch sử thì làng Mattur… |
phải chuyển thành trang phục đi biển sarong vì các cuộc biểu tình của người Hồi giáo ở Bali (Indonesia), nơi diễn ra cuộc thi. Năm 2015, cuộc thi Hoa hậu… |
nhiều di tích tôn giáo của sultan Gujarati, Rajput, Jaina. Nó bao gồm cung điện của Mahmud Begada, là cháu trai của Ahmad Shah I, người đã thành lập lên… |
tránh bị đàn áp sau cuộc chinh phục Ba Tư của người Hồi giáo. Vào thời điểm Hồi giáo xâm chiếm Ba Tư, tôn giáo thống trị của khu vực (được cai trị bởi Đế… |
Diwali (thể loại Lễ hội Ấn Độ giáo) trên tôn giáo khác. ^ Một số người Hồi giáo đã tham gia cộng đồng Ấn Độ giáo để tổ chức lễ Diwali trong thời đại Mughal. Các hồ sơ Hồi giáo minh họa,… |
Công nhận các cặp cùng giới ở Ấn Độ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Gujarati (gu)) ngày 22 tháng 6 năm 2020. ^ “Hindu marriage act 1955 in gujarati”. HelpLaw.com (bằng tiếng Gujarati). ^ “വിവാഹ രജിസ്ട്രെഷനുള്ള നടപടി ക്രമങ്ങൾ”. Kochi Municipal… |
Ibrahim Lodi của triều đại Lodi, tuy nhiên vương triều Hồi giáo Delhi lúc này đã suy yếu và có nhiều người tạo phản. Babur đã nhận được lời mời từ Daulat Khan… |
Gỗ đàn hương (đề mục Tôn giáo) sống. Người Hỏa giáo cung cấp cành cây gỗ đàn hương cho afarganyu, chiếc bình trong đó ngọn lửa được giữ ở đền lửa (được gọi là agiyari ở Gujarati và dar-e… |
Đông đã bị các phó vương cất chức vào năm 1808, nhưng một lần nữa phục hồi khi Giáo hoàng Piô VII khôi phục lại năm 1814. Mezzofanti giữ chức vụ này cho… |
Telugu, Tamil, Kannada, Malayalam và Oriya, hoặc tiếng Bengal: সিঁদুর và Gujarati: સિંદૂર) là mỹ phẩm dạng bột phấn, có màu đỏ son hoặc cam-đỏ truyền thống… |
trong ấn bản Vadodara của Dainik Bhaskar, một ngôn ngữ địa phương của tiếng Gujarati của nhóm truyền thông Bhaskar. Nó đã được bao phủ rộng rãi vào ngày hôm… |
Freddie Mercury (thể loại Người đoạt giải BRIT) nghệ sĩ khách mời cho các nghệ sĩ khác. Mercury là một người Parsi sinh ra tại Vương quốc Hồi giáo Zanzibar, ông lớn lên tại đây và Ấn Độ trước khi cùng… |