Kết quả tìm kiếm Người Gwich'in Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Gwich'in", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Gwich’in là một ngôn ngữ truyền thống của người Gwich'in, là một ngôn ngữ Athabaska. Nó còn được biết đến trong các tài liệu cũ hoặc chuyên về phương… |
Norma Kassi (thể loại Người Gwich'in) Norma Kassi là một dân bản xứ sắc tộc Gwich'in ở lãnh thổ Yukon, Canada, và là cựu thành viên của Hội đồng lập pháp Yukon (Yukon Legislative Assembly)… |
Jonathon Solomon (thể loại Người Alaska) Jonathon Solomon (10.3.1932 – 13.7.2006) là dân bản xứ sắc tộc Gwich'in ở Fort Yukon, Alaska (Hoa Kỳ), và là thành viên của phái đoàn Hoa Kỳ tham dự Hiệp… |
Sarah James (thể loại Người Alaska) Sarah James là một thổ dân sắc tộc Gwich'in ở làng Bắc Cực (Arctic Village), tiểu bang Alaska, (Hoa Kỳ), và là thành viên của "International Indian Treaty… |
Alaska (đề mục Người bản địa Alaska) Trung Nam Alaska. Người Gwich'in ở vùng bắc bộ Nội địa có cuộc sống phụ thuộc vào tuần lộc. Vùng North Slope và đảo Diomede Nhỏ do người Inuit chiếm giữ… |
hơn 10.000 năm trước, mặc dù có rất ít bằng chứng. Người Inuvialuit, người Gwich'in và các dân tộc bản địa khác sống dọc theo thung lũng Mackenzie trong… |
Tiếng Nga (đề mục Số người nói tại các quốc gia) ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan… |
1940. Đến năm 1949, hai nhóm người cuối cùng đến Anaktuvuk và thành lập cộng đồng Anaktuvuk Pass. Những người Gwich'in thuộc ngữ hệ Bắc Athabaskan cũng… |
hoàn toàn Tham khảo Danh sách ngôn ngữ Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ^ Constitution of Afghanistan Lưu trữ 2013-10-28 tại Wayback Machine… |
những động vật hoang dã ở Bắc Cực, các cộng đồng người Mỹ bản địa và toàn bộ cuộc sống của con người. Dự án Willow cũng sẽ làm hỏng hệ sinh thái lãnh… |
tới phía đông, vòng Bắc Cực đi qua các quốc gia và vùng lãnh thổ sau: Ít người sống ở phía bắc vòng Bắc Cực là vì thời tiết giá lạnh. Ba cộng đồng dân… |
Nam cực) và đài nguyên núi cao. Tuy nhiên, có kiểu phân chia khác, của người Nga, bổ sung thêm kiểu đài nguyên điển hình hay đài nguyên trung gian. Trong… |
3 giờ mỗi ngày và mặt nước bị thay thế bằng một chất đông cứng "trên đó người ta không thể đi bộ cũng như không thể đi bằng tàu." Ông có thể đã miêu tả… |
Athabaskan Ahtna Dena'ina Deg Xinag Holikachuk Thượng Kuskokwim Koyukon Hạ Tanana Tanacross Thượng Tanana Gwich'in Hän Haida Tsimshian Ngôn ngữ bản địa châu Mỹ… |
bản địa khác: tiếng Cree, Dogrib, Gwich’in, Inuktitut, Inuinnaqtun, Inuvialuktun, Bắc Slavey và Nam Slavey. Đa số người Chipewyan ngày nay dùng "Dené" và… |
Yukon (đề mục First Nations (Người Anh-điêng)) thổ này. Tên của nó là từ một sự rút gọn của các từ trong cụm từ tiếng Gwich’in chųų gąįį han, có nghĩa là dòng sông nước trắng, ý nói đến màu trắng của… |
và động vật có vú biển, chim, động vật trên cạn, thực vật và xã hội loài người. Vùng đất Bắc Cực được bao bọc bởi các tiểu vùng. ^ Christopher Krembs and… |
(hoặc đang nổi lên siêu cường). Một số người ủng hộ như Roberts ủng hộ liên minh hoặc liên bang. Những người khác, chẳng hạn như Lilico mô tả mục tiêu… |
Miꞌkmawiꞌsimk) là ngôn ngữ thuộc nhóm Đông Algonquin được sử dụng bởi gần 11.000 người Mi'kmaq, một thổ dân sống chủ yếu tại Canada và Hoa Kỳ (dân số là khoảng… |
với tiếng Anh. Tổng số người Canada nói tiếng Pháp là khoảng 7,2 triệu người (chiếm 20,6% dân số; tính đến năm 2016). Hơn 90% người Canada nói tiếng Pháp… |