Kết quả tìm kiếm Người Filipino Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Filipino", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Filipino hay Tiếng Philippines là một ngôn ngữ dựa theo tiếng Tagalog và là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Philippines, cùng với tiếng Anh… |
Rivera; 16 tháng 11 năm 1890 – 29 tháng 2 năm 1956) là chính trị gia người Filipino của dân tộc Ilocano, từng giữ chức Tổng thống Philippines thứ 6 từ năm… |
Tập đoàn Giải trí và Trò chơi Philippines (viết tắt là PAGCOR, tiếng Filipino: Korporasyon sa Libangan at Palaro ng Pilipinas)) là một công ty sở hữu và… |
Đá Gạc Ma (tiếng Anh: Johnson Reef hoặc Johnson South Reef; tiếng Filipino: Mabini; tiếng Trung: 赤瓜礁; pinyin: Chìguā jiāo, Hán-Việt: Xích Qua tiêu) là… |
P-pop (đổi hướng từ Nhạc đại chúng tiếng Filipino) Nhạc đại chúng Philippines (tiếng Tagalog và tiếng Anh: Pinoy pop hay Filipino pop, viết tắt là OPM pop) ý chỉ nền âm nhạc đại chúng đương đại ở Philippines… |
Người Mỹ gốc châu Á là nhóm chủng tộc thiểu số lớn hạng nhì của Hoa Kỳ; hai nhóm sắc tộc người Mỹ gốc châu Á lớn nhất là người Hoa và người Filipino.… |
trong hai ngôn ngữ chính thức của đất nước này, ngôn ngữ còn lại là tiếng Filipino (tiếng Tagalog). Do tính chất đa ngôn ngữ của Philippines, việc chuyển… |
Người Philippines (tiếng Anh: Filipino, tiếng Philippines: Mga Pilipino) những người liên quan đến Philippines. Theo điều tra dân số năm 2010, có 92.337… |
kể người Philippines. Thông thường, những người này được gọi là người lao động Philippines ở nước ngoài (Overseas Filipino Workers - OFWs). "Người Philippines… |
tây đến Madagascar, trở thành tổ tiên của người Malagasy ngày nay, người Micronesia, người Melanesia và người Polynesia. Việc đi qua Ấn Độ Dương đã hỗ… |
Philippines (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Filipino) tiếng Tagalog/tiếng Filipino: "Pilipinas" hoặc "Filipinas"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Philippines (tiếng Tagalog/tiếng Filipino: Republika ng Pilipinas;… |
Tổng thống Philippines (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Filipino) thống Philippines (tiếng Filipino: Pangulo ng Pilipinas, đôi khi được gọi là Presidente ng Pilipinas) là nguyên thủ quốc gia, người đứng đầu chính phủ của… |
ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều.… |
người Nam Đảo và người Môn-Khmer, Orang Laut, Orang Asli, người Chăm, người Kedah cổ, người Langkasuka, người Tambralinga, người Gangga Negara, người… |
Jennifer Pan (thể loại Người Canada gốc Việt) ]commenting on the fact that he was only half Chinese. "[...]you're [part] Filipino."" ^ a b c d Gillis, Wendy (4 tháng 5 năm 2011). “Fifth suspect arrested… |
hai của đa số phần còn lại. Dạng chuẩn của tiếng Tagalog, có tên tiếng Filipino, là ngôn ngữ chính thức của Phillipines, cùng với tiếng Anh. Nó là một… |
Catálogo alfabético de apellidos (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Filipino) Alphabetical Catalogue of Surnames; tiếng Filipino: Alpabetikong Katalogo ng mga apelyido) là một cuốn sách ghi chép họ người ở Philippines và các đảo thuộc Đông… |
(tiếng Filipino: Bayan ng Cainta) là một đô thị hạng 1 ở tỉnh Rizal, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 242.511 người trong… |
chiếm 3% tổng diện tích đất của Trái Đất, và có dân số khoảng 600 triệu người, chiếm 8,8% dân số thế giới. Vùng biển của ASEAN có diện tích gấp ba lần… |
tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số… |