Kết quả tìm kiếm Người Circassian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Circassian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(CBS), Tell Ada có dân số 1.597 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Circassian. ^ “General Census of Population… |
năng. Nhóm người Circassian này đã đến Anatolia (Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay) sau khi được di dời khỏi Bulgaria, nơi đây là nơi ẩn náu của người Circassia sau… |
tháng 12 năm 1938 – 2 tháng 11 năm 2023) là một nhạc trưởng người Nga gốc là người Circassian (Kabardian). Yuri Temirkanov từng là Giám đốc âm nhạc và trưởng… |
Syria (CBS), Beer Ajam có dân số 353 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó là người Circassian từ các bộ lạc Abadzekh và Kebertei. Vào… |
Phoenician. Người ta nói trong số những người Circassian của Syria rằng thị trấn Qardaha thực sự được thành lập bởi người Circassian trong thời kỳ của… |
Bariqa có dân số 371 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Circassian từ bộ lạc Abadzekh,, người tuyên xưng đạo Hồi… |
Chiến tranh Nga-Circassia (thể loại Người Circassia) hành cuộc diệt chủng Circassian nhằm tiêu diệt một cách có hệ thống những người Circassia. Ước tính có tới 1.500.000 người Circassia (95-97% tổng dân… |
Publishing. tr. 136. ISBN 978-1408102145. ^ a b Richmond, Walter (2013). The Circassian Genocide. Rutgers University Press. tr. 130. ISBN 978-0813560694. ^ Danver… |
Chủ nghĩa đế quốc (đổi hướng từ Người theo chủ nghĩa đế quốc) quốc Ottoman, Chiến tranh Murid, và Chiến tranh với người Circassian. Cuộc xung đột với người Circassian đã trục xuất dân tộc này khỏi vùng đất quê hương… |
người Kurd (nhà Ayyub) và người Circassian (nhà Mamluk giai đoạn sau). Năm 1517, Ai Cập bị trở thành tỉnh của Đế quốc Ottoman người Thổ Nhĩ Kỳ, rồi trở thành… |
Diệt chủng Circassia (thể loại Người Circassia) Natho, Kadir I. Circassian History. Page 147. ^ Natho, Kadir I. Circassian History. Pages 123-124 ^ Richmond, Walter. The Circassian Genocide. Page 59:… |
tất cả các lớp bậc đại học được dạy bằng tiếng Anh. Tiếng Nga, tiếng Circassian, tiếng Armenia, tiếng Tagalog, tiếng Tamil, và tiếng Chechnya là khá phổ… |
Abdül Mecid I (đề mục Viện trợ cho người Ireland) Constantinopolis. Mẹ ông là Bezmiâlem, tên thật Suzi (1807 - 1852), một nô lệ người Circassian, sau được phong làm Hoàng thái hậu. Thuở bé, Abdül Mecid là một vị… |
chủ yếu bởi người Assyria và Mandean. Tiếng Armenia, Azerbaijan tại ngoại Kavkaz. Tiếng Somali, Berber được nói trên khắp Bắc Phi. Circassian, một ngôn… |
Nhóm ngôn ngữ Circassia (thể loại Người Circassia) (adygeyskiy, nghĩa là ngôn ngữ (của Cộng hòa) Adygea). Các thuật ngữ Circassian và Cherkess đôi khi được sử dụng trong một số ngôn ngữ như từ đồng nghĩa… |
lưu ở Kavkaz. Anh ta bị bắt bởi những người bộ lạc Circassian nhưng sau đó được cứu bởi một phụ nữ Circassian xinh đẹp. Đối với các chủ đề Lãng mạn và… |
Adyghe grammar. Louis Loewe (1854). A dictionary of the Circassian language, English-Circassian-Turkish. George Bell. Adyghe alphabet, Omniglot. “Adyghe… |
quân Ottoman và quân tình nguyện người Albania và người Circassian của họ giết hại c. 100.000 thường dân Bulgaria bỏ trốn hoặc bị người Ottoman trục xuất… |
con trai trưởng của tiên vương Abbas II và Nakihat Khanum, nô lệ người gốc Circassian. Ông đã lên ngôi quốc vương vào ngày 1 tháng 11 năm 1666 với tên… |
quan người Thổ Nhĩ Kỳ và người Circassian, có đặc quyền từ nhà Ottoman và nhà Mamluk. Các nhóm này nay trút cơn giận của họ lên người Thổ Nhĩ Kỳ, người Circassian… |