Kết quả tìm kiếm Người Catalan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Catalan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
El Cant del Barça (thể loại Âm nhạc Catalan) niên của câu lạc bộ, bài hát này được trình diễn bởi ca sĩ - nhạc sĩ người Catalan Joan Manuel Serrat vào cuối lễ hội tại Camp Nou. Kể từ mùa bóng 2008-09… |
Figuerola (thể loại Họ người Tây Ban Nha) chạy nước rút người Cuba Justo Figuerola (1771 - 1854), Tổng thống Peru Sebastià Figuerola (1919 - 1996), nhà soạn nhạc người Catalan Figuerola del Camp… |
Tremoleta (khoảng 1195 - ?) là một troubadour người Catalan. Ông là người được nhắc đến bởi Monge de Montaudon khi Monge đã nhắc đến những troubadour… |
năm 1994) là người vợ người Catalan của Joaquín Torres García. Cô được biết đến với cái tên "Doña Manolita" ở Uruguay. Cô được coi là "người bạn đồng hành… |
pudʒdəˈmon i kazəməˈʒo] ; 29 Tháng 12 năm 1962) là một chính trị gia Catalan, người đã trở thành Chủ tịch Hội đồng hành pháp chính phủ Catala vào ngày 12… |
thiết kế vào năm 1976 bởi Ricardo Bofill. Theo như nhà ngữ văn học người Catalan Joan Coromines nói rằng "Meritxell" là một phần nhỏ của merig, từ meridiem… |
nhà sử học và chính khách người Catalan đến từ Granollers, Tây Ban Nha. Ông là một thành viên của Đảng Dân chủ châu Âu Catalan, và là ủy viên hội đồng tại… |
Montaner (cách phát âm Catalan: [ʎuiz ðumɛnək]) (21 tháng 12 năm 1850 - 27 tháng 12 năm 1923) là một kiến trúc sư người Catalan Tây Ban Nha đã có ảnh hưởng… |
là một nhà hoạt động chống chủ nghĩa tư bản người Catalan và là thành viên sáng lập hợp tác xã Catalan Integral Cooperative (CIC) và FairCoop. Ngày 17… |
ngữ Catalan tiếng địa phương của tiếng Catalan, trong đó nhóm phương ngữ với nhiều người nói, tiếng Trung Catalan. Tổng số người nói tiếng Catalan là trên… |
Pep Guardiola (thể loại Nguồn CS1 tiếng Catalan (ca)) Diccionari català-valencià-balear [Catalan-Valencian-Balearic Dictionary] (bằng tiếng Catalan). Institute for Catalan Studies. Truy cập 17 Tháng sáu năm… |
FC Barcelona (thể loại Nguồn CS1 tiếng Catalan (ca)) đá Thụy Sĩ, Catalan, Đức và Anh do Joan Gamper lãnh đạo, câu lạc bộ đã trở thành một biểu tượng của văn hóa Catalan và chủ nghĩa Catalan, do đó có phương… |
Việt Nam, tính từ sở hữu Catalan trong tiếng Anh có nghĩa là thuộc về hoặc có liên quan tới vùng Catalunya bị một số người cho là tên gọi của vùng Catalunya… |
Luís Figo (thể loại Người đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA) yêu mến nhất đến việc phải trở thành cầu thủ đáng ghét nhất trong mắt người Catalan. Sau đó có một website [AntiFigo.com], tồn tại trong một thời gian ngắn… |
về quyền tự quyết của người Catalunya năm 2014 đã dẫn đến một chiến thắng lở đất cho những người ủng hộ nền độc lập của xứ Catalan, điều này đã thúc đẩy… |
FC Barcelona được người Catalan coi là biểu tượng cho tinh thần tự trị của họ, hoặc như Athletic Bilbao là niềm tự hào của người dân xứ Basque với lý… |
Tiếng Catalunya (đổi hướng từ Tiếng Catalan) Marfany, Marta (2002). Els menorquins d'Algèria [Các người Menorca ở Algerie] (bằng tiếng Catalan). Barcelona: Abadia de Montserrat. ISBN 84-8415-366-5… |
thành lập vào năm 1899, câu lạc bộ đã trở thành một biểu tượng văn hóa xứ Catalan, do đó phương châm "Més que un club" (Hơn cả một câu lạc bộ) và tính đến… |
đội bóng xứ Catalan tiền đạo lừng danh Alfredo Di Stefano, 2 đội chính thức tuyên bố mối quan hệ thù địch, với Barca là phe của người Catalan, còn Real… |
Phong trào độc lập Catalunya (thể loại Nguồn CS1 tiếng Catalan (ca)) Phong trào độc lập Catalan (tiếng Catala: independentisme català) là phong trào chính trị và phổ biến, xuất phát từ chủ nghĩa dân tộc Catalunya, tìm kiếm… |