Kết quả tìm kiếm Người Byzantin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Byzantin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
người Burgundia, Goths (thế kỷ 5), người Byzantin, người Lombardia (thế kỷ 6), Franks (773). Đến thế kỷ 9-10, vùng này lại bị người Magyar và người Saracen… |
Đế quốc Byzantin coi sự tồn tại Vương quốc Síp là hành vi xâm hại chủ quyền Byzantin của Thập tự quân và đe dọa lợi ích minh ước của Byzantin với Tòa… |
Thụy Điển đi về phía đông, tới Nga và tới tận đế quốc Byzantin. Trong thời đại này, các nhóm người Viking đã đi buôn bán, cướp phá phần lớn châu Âu, tây… |
ngăn. Phong cách tráng men Byzantin đã được các dân tộc "man di" ở Bắc Âu trong giai đoạn Di cư áp dụng rộng rãi. Người Byzantin sau đó bắt đầu sử dụng men… |
thế. Những người đổi tiền cũng có trong thời gian cổ xưa gần đây hơn so với thợ bạc và/hoặc thợ vàng. Trong suốt thế kỷ 4 chính quyền Byzantin giữ độc quyền… |
Biển Chết (đề mục Lịch sử loài người) miêu tả Jericho như là "nơi màu mỡ nhất ở Judea". Trong thời kỳ La Mã và Byzantin thì các loại cây như mía, lá móng và sung dâu đã mọc dày dặc trong vùng… |
Đế quốc Đông La Mã (đổi hướng từ Đế quốc Byzantin) IX). New York: Fred de Fau and Co. Grabar, André (1984). L'iconoclasme Byzantin: le dossier archéologique. Flammarion. ISBN 2080816349. Grierson, Philip… |
sang trong y phục dát vàng ngồi uy nghi trên ngai. Maria trong nghệ thuật Byzantin được nghệ thuật Rôma tiếp thu nhưng thay vì vẽ Đức Maria trong tư thế cầu… |
Copte và Byzantin thì mừng lễ Ngài sớm hơn, vào một ngày gần Lễ Phục Sinh. Từ thế kỷ IX, việc tôn kính Thánh Giacôbê đã lan rộng ở Tây Ban Nha, người ta đã… |
Hoàng đế Đông La Mã (Byzantin) Theodosius II tới chỗ của hoàng đế Attila, đã gọi những người dân của vị hoàng đế này là "người Scythia". Trong chính… |
thế lực này bị đánh bại, nhưng chiến tranh lan sang Ba Tư và Đông La Mã (Byzantin). Omar bin Khattab, cũng viết là Umar ibn al-Khattab (634 - 644). Ông quy… |
des Mittelalters: Bd. Morea, durch innere Kriege zwischen Franken und Byzantin verwüstet und von albanesischen Colonisten überschwemmt, wird endlich von… |
Byzantin sinh nở trong phòng tía của cung điện của các hoàng đế Byzantin. Vì thế có tên gọi Porphyrogenitus ("sinh trong màu tía") để gọi những người… |
Karin trong tiếng Armenia cổ, Theodosiupolis hay Theodosiopolis trong thời Byzantin, tiếng Kurd: Erzorom) là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời… |
cuối cùng này chỉ kết thúc 4 năm sau đó). Sắc lệnh này làm cho năm của Byzantin bắt đầu vào ngày 1 tháng 9, nó vẫn được sử dụng tại các giáo hội Chính… |
trong nghĩa trang mới bắt đầu được xây dựng theo phong cách tân-byzantin (néo-byzantin) do Jean-Camille Formigé thiết kế. Bức tường Công xã (Mur des Fédérés)… |
California Press. ISBN 0-520-06067-9. Grabar, André (1984). L'Iconoclasme Byzantin: le Dossier Archéologique. Flammarion. ISBN 2-08-081634-9. Greatrex, Geoffrey;… |
thành một thành phần thiết yếu của các nhà thờ và vương cung thánh đường Byzantin và La Mã vào năm 400, đáng chú ý nhất là Basilica di Santa Maria Maggiore… |
doi:10.2307/300493. JSTOR 300493. Grabar, André (1984). L'iconoclasme byzantin: Le dossier archéologique (ấn bản 2). Paris: Flammarion. ISBN 9782080126030… |
Constantinople để trao cho hoàng đế sắc lệnh của Giáo hoàng thì ông bị quân đội Byzantin bắt và bỏ vào ngục. Các vị đặc ủy khác cũng chịu chung số phận. Thái độ… |