Kết quả tìm kiếm Người Bosnia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Bosnia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Bosnia (tiếng Serbia-Croatia: Bosanci / Босанци; sg. masc. Bosanac / Босанац, fem. Bosanka / Босанка) là những người được xác định là người của… |
Bosna và Hercegovina (đổi hướng từ Bosnia và Herzegovina) Bosnia và Herzegovina (tiếng Bosnia, tiếng Croatia, tiếng Serbia chữ Latinh: Bosna i Hercegovina, viết tắt BiH; tiếng Serbia chữ Kirin: Босна и Херцеговина… |
Người Mỹ gốc Bosnia là Người Mỹ có tổ tiên là Bosna và Hercegovina. Phần lớn người Mỹ gốc Bosnia nhập cư vào Hoa Kỳ trong và sau Chiến tranh Bosnia kéo… |
920 người nói rằng họ là người gốc Bosnia. Phần lớn người Canada gốc Bosnia di cư đến Canada với tư cách người tị nạn trong và sau Chiến tranh Bosnia, kéo… |
Người Bosniak (chữ Bosnia: Bošnjak, số nhiều: Bošnjaci), hoặc gọi là người Hồi giáo Bosnia, thuộc dân tộc Slav phía nam, phân bố chủ yếu ở Bosnia và Herzegovina… |
Tiếng Bosnia là tên của tiếng Serbia-Croatia, được sử dụng bởi người Bosnia. Đây là một bản chuẩn hóa phương ngữ Shtokavia. Đây là ngôn ngữ chính thức… |
Edin Džeko (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bosnia (bs)) Edin Džeko (phát âm tiếng Bosnia: [ědin dʒêːko]; sinh ngày 17 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bosnia hiện đang thi đấu ở vị… |
hát được phổ nhạc vào năm 1998 bởi Dušan Šestić - một nghệ sĩ violin người Bosnia. Bài quốc ca này là một trong số ít bài quốc ca không có lời chính thức… |
Mateo Kovačić (thể loại Người Croatia) (Giáo sư). Sinh ra tại Linz, Áo, bố mẹ người Bosnia và Croatia chuyển đến đây năm 1991 từ Kotor Varoš, Bosnia và Herzegovina, Kovačić bắt đầu chơi bóng… |
Lâu đài Gradačac (tiếng Bosnia: Dvorac Gradačac) là một lâu đài ở Gradačac ở Bosnia và Herzegovina. Lâu đài Gradačac cao 138 mét (453 ft) so với mực nước… |
Silesia, người Slovakia và người Sorb) và nhóm Slav Nam (chủ yếu là người Bosnia, người Bulgaria, người Croatia, người Macedonia, người Serbia (người Serb)… |
Chiến tranh Bosnia hay Chiến tranh ở Bosnia và Hercegovina là một cuộc xung đột vũ trang quốc tế xảy ra ở Bosna và Hercegovina trong khoảng thời gian… |
Brašnić (sinh ngày 26 tháng 9 năm 1973 ở Gradačac) là một cầu thủ bóng đá người Bosnia và Hercegovina hiện đang chơi cho Sông Lam Nghệ An ở V-League. Brasnic… |
Naser Orić (thể loại Người từ Srebrenica) chung quanh Đông Bosnia, đã bắt giữ tù nhân người Serb và giết hại họ, cũng như nổi lửa đốt nhà ở những thôn làng của người Bosnia Serb. Vào lúc đó,… |
208 người, phần lớn là Người Bosnia. Dân số của Bosnian Podrinje có cơ cấu như sau: 34,743 Người Bosnia (98.6%) 418 Người Serbi (1.2%) 50 Người Croatia… |
diện cho người Serb Bosnia tại thoả thuận hoà bình Dayton năm 1995, ký kết thoả thuận chấm dứt cuộc Chiến tranh Bosnia đã làm phân chia Bosnia & Herzegovina… |
chủ nghĩa và là một liên bang bao gồm sáu nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa: Bosnia và Herzegovina, Croatia, Macedonia, Montenegro, Serbia, và Slovenia. Ngoài… |
Jedna si jedina (thể loại National symbols of Bosnia and Herzegovina) của Bosna và Hercegovina (1992-1998) Bài hát này được ngôi sao âm nhạc người Bosnia Edin Dervishalidovic sáng tác. Nó được chấp thuận vào năm 1992, song… |
Fojnica). Cơ cấu dân tộc năm 1991 như sau: Người Bosnia: 146,608 hoặc 43.2% Người Croatia: 131,744 hoặc 38.8% Người Serbi: 40,809 hoặc 12.0% Yugoslavs: 13… |
Hasan Salihamidžić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bosnia (bs)) (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1977) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bosnia và hiện tại là giám đốc thể thao của câu lạc bộ Bundesliga Bayern Munich… |