Kết quả tìm kiếm Người Berber đã Ả Rập hoá Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Berber+đã+Ả+Rập+hoá", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là… |
Tunisia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) bốn mùa. Đa số (98%) người Tunisia hiện đại là người Ả Rập hay người Berber đã Ả Rập hoá, và là những người nói tiếng Tunisia Ả Rập. Tuy nhiên, cũng có… |
quốc gia Ả Rập". Thông qua các tổ chức như Tổ chức Giáo dục, Văn hoá và Khoa học Liên đoàn Ả Rập (ALECSO) hay Hội đồng Thống nhất Kinh tế Ả Rập (CAEU),… |
Libya (đổi hướng từ Đại Dân Quốc Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội Chủ nghĩa) yếu là người Ai Cập và Tunisia), Tây Phi và người Phi vùng Hạ Sahara. Người Berber ở Lybia và người Ả Rập chiếm 97% dân số, 3% còn lại là người Phi da… |
với châu Âu vào thế kỉ thứ 4 TCN. Trong thời cổ đại, người Berber đến sinh sống sau đó là người Ả Rập. Các nhà hàng hải Bồ Đào Nha đến Cape Bojador (bờ biển… |
Algérie (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Pháp: [alʒeʀi], phiên âm: "An-giê-ri"; tiếng Ả Rập: الجزائر, phát âm tiếng Ả Rập: [ɛlʤɛˈzɛːʔir], tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer [ldzæjər], tiếng Anh:… |
Maroc (thể loại Quốc gia thành viên Liên đoàn Ả Rập) Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib, tiếng Anh: "Morocco"), tên chính thức Vương quốc Maroc (Tiếng Ả Rập: المملكة… |
Sa mạc Sahara (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) sự phân tích mtDNA đã cho thấy rằng nhiều cộng đồng dân cư đã góp phần tạo nên sắc dân hiện nay ở vùng Nam Maroc gồm Berber, Ả rập, Phoenicia, Sephardic… |
Trung Đông (đề mục Văn hoá truyền thống) cứ vào lịch sử, "người Ả Rập" theo nghĩa rộng nhất, có thể chia làm người Ả Rập, người Copt bị Ả Rập hoá và người Berber bị Ả Rập hoá. Theo tổ chức di… |
Văn hoá Ả Rập được xem là văn hóa của các quốc gia có ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập (mặc dù ở một vài nước thì nó là ngôn ngữ thiểu số), và các lãnh… |
Ả Rập (tiếng Ả rập: المطبخ العربي) là nền ẩm thực của người Ả Rập, được định nghĩa là các món ăn khác nhau của các khu vực trải dài khắp thế giới Ả Rập… |
Mauritanie (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Tiếng Hassaniya, một phương ngữ của người Berber chịu ảnh hưởng của tiếng Ả Rập được đặt tên theo Beni Hassan, vốn đã trở thành ngôn ngữ thông dụng trong… |
Tây Ban Nha (đề mục Văn hoá) hội trong nội bộ. Người Berber đến từ Bắc Phi đóng góp phần lớn cho đội quân xâm lăng, họ xung đột với tầng lớp thủ lĩnh người Ả Rập đến từ Trung Đông… |
Somalia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Soomaaliya; tiếng Ả Rập: الصومال aṣ-Ṣūmāl), tên chính thức Cộng hòa Liên bang Somalia (tiếng Somali: Jamhuuriyadda Federaalka Soomaaliya, tiếng Ả Rập: جمهورية… |
Muammar al-Gaddafi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) (tiếng Ả Rập: معمر القذافي audio Mu‘ammar al-Qaḏāfī; cũng được gọi đơn giản là Đại tá Gaddafi; 7 tháng 6 năm 1942 - 20 tháng 10 năm 2011) đã là lãnh… |
hay còn gọi là ngựa cỏ Bắc Phi, ngựa Barb hoặc ngựa Berber (tiếng Berber: ⴰⵢⵢⵉⵙ ⴰⵎⴰⵣⵉⵖ; tiếng Ả Rập: حصان بربري) là một giống ngựa có nguồn gốc ở phía… |
Jeddah (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Ả Rập: جدة Ğidda phát âm Hejaz: [ˈd͡ʒɪd.da]) là một thành phố tại vùng Tihamah Hejaz trên bờ biển Đỏ và là một trung tâm đô thị lớn tại miền tây Ả Rập… |
bao gồm Do Thái Georgian, Do Thái Ả Rập, Do Thái Berber, Krymchak, Do Thái Malayalam và nhiều ngôn ngữ khác của người Do Thái, đa số những ngôn ngữ Do… |
Bồ Đào Nha (đề mục Văn hoá) Iberia bản địa cải sang Hồi giáo (gọi là Muwallad hay Muladi) và người Berber. Người Ả Rập phần lớn là quý tộc đến từ Syria và Oman; và mặc dù có số lượng… |