Kết quả tìm kiếm Người Baya Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Baya", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Baya Mahieddine hoặc Fatima Haddad (sinh tại Bordj El Kiffan vào năm 1931, mất năm 1998) là một nghệ sĩ Algeria có nguồn gốc Kabyle-Berber. Trong khi cô… |
Baya Rahouli (tiếng Ả Rập: باية رحولي, sinh ngày 27 tháng 7 năm 1979 tại Bab El Oued, Algiers) là một vận động viên người Algérie thi đấu môn nhảy xa… |
USS Baya (SS/AGSS-318) là một tàu ngầm lớp Balao từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của… |
biết đến. Người Banda, người Ngbandi, người Baya và người Azande là các nhóm sắc tộc chính ở vùng này. Từ thập kỷ 70 của thế kỷ XIX, người châu Âu bắt… |
có dân số 21.882 người trong 4.017 hộ. Tabina, về mặt hành chính, được chia thành 15 khu phố (barangay). Abong-abong Baganian Baya-baya Capisan Concepcion… |
Benoît Badiashile (thể loại Người Pháp) Benoît Ntambue Badiashile Mukinayi Baya (sinh ngày 26 tháng 3 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang thi đấu ở vị trí trung… |
Người Gbaya (còn được viết là Gbeya hay Baya) là một dân tộc ở khu vực phía tây của Cộng hòa Trung Phi, đông-trung Cameroon, phía bắc Cộng hòa Congo và… |
Baya Bouzar (tiếng Ả Rập: باية بوزار), được biết đến với nghệ danh Biyouna (بيونة) là một ca sĩ, vũ công, diễn viên người Algérie sinh vào ngày 13 tháng… |
Muscat và Musandam. Musandam bao gồm 4 quận (wilayat): Khasab Bukha Dibba Al-Baya Madha Khasab là trung tâm hành chính của tỉnh. ^ “World's fastest passenger… |
âm thành một âm tiết. Ví dụ: Cuando salí de Collores, fue en una jaquita baya, por un sendero entre mayas, arropás de cundiamores... Khổ thơ này lấy từ… |
tháng 1: Raymond Ramazani Baya, chính khách người Cộng hòa Dân chủ Congo (s. 1943) 2 tháng 1: Bob Einstein, diễn viên người Mỹ (s. 1942) 3 tháng 1: Micae… |
déclarations de la Première Dame de Tunisie, Chadlia Saïda Caïd Essebsi”. Baya.tn. ngày 8 tháng 1 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2018. Truy… |
tháng 1 năm 2018. ^ “KAJALA AITIFUA NDOA YA P-FUNK”. 6 tháng 4 năm 2018. ^ Baya, Douglas. “Sultry Tanzanian actress Kajala accused of breaking rich producer's… |
loại truyện tranh khác bên ngoài Nhật Bản, bất kể tác giả của chúng là người Nhật Bản hay không. Toàn bộ manga được phát hành chính thức bằng tiếng Việt… |
hoạt động cùng các tàu ngầm Baya (SS-318) và Caiman (SS-323) từ ngày 2 tháng 5. Lúc 21 giờ 55 phút ngày 2 tháng 5, Baya dò được bốn mục tiêu ở khoảng… |
Thomas Anders (thể loại Người Koblenz) tháng 3 năm 1963 tại Koblenz, Tây Đức), là một ca sĩ, người sáng tác nhạc và nhà sản xuất thu âm người Đức. Năm 1983, Thomas Anders cùng với nhạc công Dieter… |
1998, Mumbai Giải thưởng Công lý K. S. Hegde, 1998, Karnataka Giải thưởng Baya Karve, 1998, Pune, Maharashtra Giải thưởng Savitribai Phule, 1998, Chính… |
Tiếng Java (đề mục Người nói) Java. Các tạp chí tiếng Java bao gồm Panjebar Semangat, Jaka Lodhang, Jaya Baya, Damar Jati và Mekar Sari. Từ năm 2003, một đài truyền hình địa phương Đông… |
tiểu thuyết hiện thực có tên Ca cao, miêu tả số phận của những người nông dân ở Baya. Lần lượt các năm tiếp theo, ông tiếp tục cho ra mắt độc giả các… |
Claudia Tagbo (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1973) là một nữ diễn viên người Pháp, diễn viên hài và nhân vật truyền hình. Claudia Tagbo sinh ra ở Abidjan,… |