Kết quả tìm kiếm Người Anh gốc Hoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Anh+gốc+Hoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Singapore gốc Hoa (Tiếng Trung: 新加坡华人/华裔新加坡人; phồn thể: 新加坡華人/華裔新加坡人; pinyin: Xīnjiāpō Huárén / Huáyì xīnjiāpōrén) (Tiếng Anh: Chinese Singaporeans)… |
Trung Hoa (Trung Quốc đại lục) và Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) nhưng có nguồn gốc sắc tộc là người Trung Quốc (người Hán). Có khoảng 40 triệu Hoa kiều… |
Người Hoa (Tiếng Trung: 华人; phồn thể: 華人; Hán-Việt: Hoa nhân; pinyin: Huárén; Việt bính: waa4jan4) là một dân tộc có nguồn gốc từ Trung Quốc và được công… |
Người Mỹ gốc Việt (tiếng Anh: Vietnamese Americans) là những người định cư tại Hoa Kỳ có nguồn gốc người Việt. Với tổng dân số được ước tính hiện nay hơn… |
Hoa anh đào (Sakura - katakana: サクラ, hiragana: さくら, kanji: 桜 (cựu tự thể: 櫻 Hán Việt: Anh) là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi Mận… |
Nguồn gốc người Việt Nam để chỉ nguồn gốc của các dân tộc sống ở Việt Nam. Hiện nay chỉ mới được xác định được nguồn gốc của một số dân tộc thiểu số mới… |
Người Mỹ gốc Phi (Anh: African Americans) hay Người Mỹ da đen (Black Americans)là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở… |
bộ phận thế hệ trẻ Singapore gốc Hoa mang họ được phiên âm theo phương ngữ của mình kèm tên tiếng Anh. Vẫn có nhiều người không phiên âm họ tên mình dựa… |
Người Malaysia gốc Hoa (Tiếng Trung: 马来西亚华人; phồn thể: 馬來西亞華人; Hán-Việt: Mã Lai Tây Á Hoa nhân; pinyin: Mǎláixīyà Huárén; Việt bính: maa5 loi4 sai1 aa3 waa4… |
Người Mỹ gốc Hoa là những công dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ người Hán hay đến từ Trung Quốc. Người Mỹ gốc Hoa tạo thành một nhóm phụ của người Mỹ gốc Đông… |
là các cựu thuộc địa của Anh. Người Hoa và người Anh gốc Hoa có số lượng đáng kể. Năm 2007, 22% học sinh tiểu học tại Anh đến từ các gia đình dân tộc thiểu… |
Người Campuchia gốc Hoa(tiếng Khmer: ចិនកម្ពុជា, phát âm tiếng Khmer: [Chen kampouchea];Tiếng Trung: 柬埔寨华人; phồn thể: 柬埔寨華人; Hán-Việt: Giản Bộ Trại Hoa nhân;… |
Người Mỹ gốc Anh (tiếng Anh: English Americans) là người Mỹ có tổ tiên bắt nguồn toàn bộ hay một phần từ nước Anh. Năm 2017, Khảo sát cộng đồng Mỹ thống… |
Người Canada gốc Hoa (tiếng Trung: 華裔加拿大人; Hán-Việt: Hoa duệ Gia Nã Đại nhân; pinyin: Huáyì Jiānádà Rén; Việt bính: waa4 jeoi6 gaa1 naa4 daai6 jan4) là… |
Người Anh (tiếng Anh: English, tiếng Anh cổ: Ænglisc) là một dân tộc và là nhóm dân tộc bản địa Anh (England), với ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Danh tính… |
số đáng kể nói tiếng Anh. Các quốc gia đông người bản ngữ tiếng Anh nhất là Hoa Kỳ (ít nhất 231 triệu), Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (60 triệu)… |
sắc tộc có nguồn gốc từ những người nhập cư trực tiếp từ Trung Quốc hoặc gián tiếp từ các quốc gia khác. Dân số người Indonesia gốc Hoa tăng trưởng nhanh… |
Người Cuba gốc Hoa (tiếng Trung: 古巴華人, tiếng Trung: 古巴华人; pinyin: Gǔbā húarén Quảng Đông Việt bính: Gu2 Baa1 Waa4 jan4, Hán Việt: Cổ Ba Hoa nhân; tiếng… |
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ (tiếng Anh: The United States of America, United States of America, USA), gọi tắt là Hoa Kỳ (Tiếng Anh: United States, US hoặc U… |
Người Mỹ gốc Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: British American) là thuật ngữ thường đề cập đến người Mỹ có nguồn gốc tổ tiên có nguồn gốc toàn bộ… |