Kết quả tìm kiếm Người Afrikaan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Afrikaan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biệt, từ đó người ta lấy cảm hứng đặt tên cho chúng, vì thuật ngữ bles là từ trong tiếng của người Afrikaan để chỉ vết lang trắng như người ta có thể nhìn… |
Tại Cộng hòa Nam Phi, nơi có một lượng đáng kể người gốc châu Âu sinh sống, thì tiếng Anh và tiếng Afrikaan là ngôn ngữ bản địa của một bộ phận đáng kể dân… |
Behati Prinsloo (thể loại Người mẫu Namibia) PRIN-sloo; tiếng Afrikaan: [ˈbɛɦati ˈprənslʊə]; sinh ngày 16 tháng 5 năm 1989) là một người mẫu người Namibia. Năm 2008, cô trở thành người mẫu hợp đồng Pink… |
với ông. Một nguồn gốc khả dĩ khác của món tráng miệng là tập tục của người Afrikaan sau Chiến tranh Boer thứ hai để đặt tên bánh kẹo theo tên các anh hùng… |
Anoeschka von Meck (thể loại Người Afrikaner) Anoeschka von Meck (sinh năm 1967) là nhà văn nữ người Namibia viết bằng tiếng Afrikaan. Von Meck là người gốc Đức, sinh ra ở Mariental, và sống một thời… |
thoại đầu tiên trên lục địa châu Phi: Mocdetjie của Nam Phi, bằng tiếng Afrikaan. Onchoudet el Fouad (1932) của Ai Cập bằng tiếng Ả-rập và Itto (1934) của… |
được sử dụng trong y học Khoi-San và được những người định cư ban đầu sử dụng tên gọi trong tiếng Afrikaan là sieketroos. Chúng là các thành viên không điển… |
nhiều vùng của Tây Cape, Mpumalanga và Bắc Cape, những người da trắng thường nói tiếng Afrikaan là chủ yếu. Còn tại nhiều thành phố lớn như Johannesburg… |
bách thanh châu Phi còn gọi là chim fiscal, có nguồn gốc từ tiếng Afrikaan để chỉ người treo cổ phạm nhân là fiskaal. Họ Bách thanh có 34 loài, chia thành… |
lại Zimbabwe. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Anh. Một vài nhóm định cư Anh và Afrikaan bắt đầu định cư vào năm 1891 tại Nam Rhodesia (nay là Zimbabwe). Khoáng… |
Lesley-Ann Brandt (thể loại Người Nam Phi gốc Hà Lan) ra ở Cape Town, Nam Phi, Brandt là người gốc Ấn Độ, Đức, Hà Lan và Tây Ban Nha. Cô là một người nói tiếng Afrikaan lưu loát và có sở thích là yoga, khúc… |
Đức), maurløve (tiếng Na Uy), mierenleeuw (tiếng Hà Lan), mierleeu (tiếng Afrikaan), myreløve (tiếng Đan Mạch), myrlejon (tiếng Thụy Điển) Ngôn ngữ Slav:… |
có trung tâm hoạt động chính tại Johannesburg và Cape Town. Trong tiếng Afrikaan hãng này có tên gọi Suid-Afrikaanse Lugdiens (SAL), dù tên gọi này không… |
Huguenot (thể loại Người Pháp hải ngoại) Nam Phi, vẫn mang tên Pháp và vẫn còn nhiều gia đình, hầu hết nói tiếng Afrikaan, mang họ Pháp như là bằng chứng cho nguồn gốc Huguenot của mình. Điển hình… |
Minki van der Westhuizen (thể loại Người da trắng Nam Phi) liệu e.tv Behind the Name. Cô đã trở thành người dẫn chương trình cho chương trình tạp chí SABC 2 tiếng Afrikaan Pafella vào tháng 5 năm 2007. Van der Westhuizen… |
Nadia Nerina (thể loại Người Luân Đôn) người thuộc cộng đồng thiểu số nói tiếng Anh của thành phố, nơi tiếng Afrikaan là ngôn ngữ chính thức, khuyến khích sở thích thời thơ ấu của cô đối với… |
thuật ngữ "White" (trắng) trong tiếng Anh thực sự có nguồn gốc từ tiếng Afrikaan "weit", có nghĩa là rộng, thuật ngữ phương Bắc chỉ về địa bàn phân bố của… |
thuật ngữ "White" (trắng) trong tiếng Anh thực sự có nguồn gốc từ tiếng Afrikaan "weit", có nghĩa là 'rộng'. Da của tê giác trắng có màu hoàn toàn tương… |
John Maxwell Coetzee (thể loại Người da trắng Nam Phi) viên xuất sắc, từ tiếng Hà Lan và tiếng Afrikaan sang tiếng Anh. Năm 2002 Coetzee di cư sang Úc, sống với người vợ sau Dorothy Driver ở Adelaide, nơi ông… |
Nhóm ngôn ngữ Hạ Franken (thể loại Người Frank) Ở Đức, ngôn ngữ Franken chỉ tồn tại dạng phương ngữ Meuse-Rhine. Tiếng Afrikaan Các phương ngữ tiếng Hà Lan Tiếng Hà Lan ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström… |