Kết quả tìm kiếm Người đứng đầu Khối thịnh vượng chung Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+đứng+đầu+Khối+thịnh+vượng+chung+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vương quốc Thịnh vượng chung (tiếng Anh: Commonwealth realm) là một quốc gia tự trị nằm trong Khối Thịnh vượng chung các Quốc gia và có Quốc vương Charles… |
Elizabeth II (đổi hướng từ Elisabeth II của Anh) thuộc Khối thịnh vượng chung: Vương quốc Anh, Canada, Úc, New Zealand, Nam Phi, Pakistan và Ceylon, đồng thời là Người đứng đầu Khối thịnh vượng chung. Khoảng… |
Úc (đổi hướng từ Thịnh vượng chung Úc) (phiên âm: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh: /əˈstreɪljə, ɒ-, -iə/ ,), tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (tiếng Anh: Commonwealth of Australia), là một… |
Thịnh vượng chung Philippines (tiếng Filipino: Komonwelt ng Pilipinas; tiếng Anh: Commonwealth of the Philippines; tiếng Tây Ban Nha: Mancomunidad de… |
Virginia (đổi hướng từ Khối thịnh vượng chung Virginia) Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh: /vərˈdʒɪnjə/ ), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (tiếng Anh: Commonwealth of Virginia), là một bang… |
Liên bang Ba Lan và Lietuva (đổi hướng từ Khối thịnh vượng chung Ba Lan-Litva) Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva (tiếng Ba Lan: Królestwo Polskie i Wielkie Księstwo Litewskie, tiếng Litva: Lenkijos Karalystė ir Lietuvos Didžioji… |
Charles III (đổi hướng từ Charles III của Anh) khác thuộc Khối Thịnh vượng chung. Ông là trưởng nam của cố Nữ vương Elizabeth II và cố Vương tế Philip Mountbatten. Charles trở thành người lớn tuổi nhất… |
nhất là Khối thịnh vượng chung, một hiệp hội gồm chủ yếu các nước cựu thành viên của Đế quốc Anh. Một thí dụ khác là Khối thịnh vượng chung các quốc… |
Kinh tế Úc (đề mục Trung quốc đầu tư) Kinh tế Úc là một nền kinh tế thị trường thịnh vượng, phát triển theo mô hình kinh tế phương Tây, chi phối bởi ngành dịch vụ (chiếm 68% GDP), sau đó là… |
1948, và 2012. Anh cũng tham gia thi đấu tại Đại hội thể thao Khối Thịnh vượng chung, được tổ chức bốn năm một lần. Hội đồng Thể thao Anh là cơ quan quản… |
Dominica (đổi hướng từ Thịnh vượng chung Dominica) Dominica, tên chính thức là Thịnh vượng chung Dominica (tiếng Anh: Commonwealth of Dominica) là một đảo quốc trong vùng Biển Caribê. Dominica là một trong… |
Bahamas (đổi hướng từ Thịnh vượng chung Bahamas) hay tên chính thức Thịnh vượng chung Bahamas (phiên âm Tiếng Việt: Ba-ha-mát), hay Quần đảo Bahamas là một quốc gia nói tiếng Anh tại Vùng Caribe. Là… |
các lãnh thổ tự trị độc lập trong Khối thịnh vượng chung Anh như Canada, Úc, New Zealand và Nam Phi. Sau đó, khối Đồng minh tiếp tục được mở rộng khi… |
chung một người lãnh đạo duy nhất, Quốc vương Charles III, đó mới là chính thức Vương quốc Khối thịnh vượng chung. Nền móng của Đế quốc Anh bắt đầu được… |
Quần đảo Bắc Mariana (đổi hướng từ Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana) thức là Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana (Commonwealth of the Northern Mariana Islands), là một lãnh thổ chưa hợp nhất và thịnh vượng chung của Hoa… |
Manchester City F.C. (thể loại Khởi đầu năm 1880 ở Anh) nhưng Anh không được đăng cai tổ chức, sân được xây vào năm 2002 với kinh phí 110 triệu bảng Anh để phục vụ cho giải thể thao Khối Thịnh vượng chung. Sau… |
Cộng hòa đại nghị (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) chế độ quân chủ lập hiến mà người đứng đầu nhà nước cho đến nay là quốc vương (và trong trường hợp Khối Thịnh vượng chung Anh, trước đây được một toàn quyền… |
Anh Thông tin chung United Kingdom tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh) Liên hiệp Anh tại Từ điển bách khoa Việt Nam (Khối Thịnh vượng chung Anh)… |
Vào tháng 9 năm 1939, Đế quốc Anh và hầu hết các quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung—trừ Ireland—tuyên chiến với Đức Quốc xã trong chiến tranh thế giới… |
Vương tử Andrew, Công tước xứ York (thể loại Người Luân Đôn) Khối thịnh vượng chung, Vương tử Andrew xếp thứ 8 trong danh sách kế vị ngai vàng Vương quốc Anh và đứng đầu của 16 nước trong Khối thịnh Vượng chung… |