Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ loài người nguyên thủy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+loài+người+nguyên+thủy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
(trợ giúp) ^ Những ngôn ngữ Đức Phật sử dụng khi thuyết pháp là gì? ^ Quý Tiễn Lâm (季羡林), Các vấn đề ngôn ngữ trong Phật giáo nguyên thủy (原始佛教的語言問題). Tạp… |
Nguồn gốc ngôn ngữ và quan hệ của ngôn ngữ đối với tiến hóa của loài người là chủ đề học thuật đã được bàn luận trong nhiều thế kỷ. Mặc dù vậy, ta vẫn… |
được nói ở Indonesia. Hầu hết chúng thuộc ngữ hệ Austronesia, một ít tiếng Papua cũng được nói ở đây. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Indonesia (trong tiếng… |
động thu hút sự chú ý của người khác về mặt tính dục nhằm thúc đẩy mối quan hệ tình cảm hoặc tình dục.Nó có thể bao gồm ngôn ngữ cơ thể, trò chuyện, bông… |
Người có hai đặc trưng cơ bản là đi đứng bằng hai chân và bộ não lớn phức tạp; những đặc điểm cho phép họ phát triển công cụ, văn hóa và ngôn ngữ tiên… |
ngôn ngữ, đặc biệt khi có sự hiện diện của dãy phương ngữ. Các ngôn ngữ Bantu xuất phát từ một tổ tiên chung, được gọi là ngôn ngữ Bantu nguyên thủy,… |
những truyện cổ tích về các loài vật), với giai thoại; phần đạo lý của nó gần với tục ngữ, cách ngôn. Một loạt tác phẩm ngụ ngôn khác, gọi là parabole (Pháp)… |
trình di cư của Tai Nguyên Thủy (proto-Tai) từ vùng Quảng Tây xuống vùng Đông Nam Á. Một trong số ví dụ đó như sau: Tất cả các ngôn ngữ Tai đều có một từ… |
ngữ Jrai Chor, Jrai Mơthur, Jrai Hdrung, Jrai Tơbuan, Jrai Arap. Người Gia Rai nói tiếng Gia Rai, một ngôn ngữ thuộc phân nhóm ngôn ngữ Chăm của ngữ tộc… |
Lịch sử thế giới (đổi hướng từ Lịch sử loài người) tạp, hệ thống ngôn ngữ và chữ viết phức tạp, nền văn hóa và tôn giáo khác biệt. Chữ viết là mấu chốt trong lịch sử phát triển của loài người, vì nó giúp… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) ngôn ngữ thanh điệu thuộc ngữ hệ Nam Á và là tiếng mẹ đẻ của người Việt. Hiến pháp không quy định chữ viết quốc gia hay văn tự chính thức. Văn ngôn với… |
Thủy ngân (水銀, dịch nghĩa Hán-Việt là "nước bạc") là nguyên tố hóa học có ký hiệu Hg (từ tên tiếng Latinh là Hydrargyrum (/haɪˈdrɑːrdʒərəm/ hy-Drar-jər-əm))… |
ngôn ngữ Di tại Trung Quốc bao gồm 29 ngôn ngữ có quan hệ gần gũi với nhau. Khoảng thế kỷ 14, người Lô Lô đã có chữ tượng hình với 140 bộ thủ. Người ta… |
Tháp Babel (đề mục Từ nguyên) bất đồng ngôn ngữ của các dân tộc trên thế giới. Theo huyền thoại, các thế hệ loài người sau trận đại hồng thủy, nói cùng một thứ ngôn ngữ và di cư về… |
dioxide và nước. Lịch sử phát hiện và sử dụng các nguyên tố bắt đầu từ các xã hội loài người nguyên thủy phát hiện ra các khoáng chất bản địa như carbon… |
chức xã hội theo kiểu nhóm xã hội trong lịch sử phát triển của loài người. Bộ lạc nguyên thủy là tập hợp dân cư được tạo thành từ nhiều thị tộc do có quan… |
Tiếng Hà Lan (thể loại Nhóm ngôn ngữ German) (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu… |
sống họa hay phúc của con người. Về mặt từ nguyên, 風 (phong) có nghĩa là "gió", là hiện tượng không khí chuyển động và 水 (thủy) có nghĩa là "nước", là dòng… |
âm, các chú ý ngữ pháp, các dạng biến thể của từ, lịch sử hay từ nguyên, cách sử dụng hay các câu ví dụ, trích dẫn. Đối với các ngôn ngữ sử dụng ký tự… |