Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ hỗn nhập Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+hỗn+nhập", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Loại hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. Loại hình học… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) tranh cãi. Các nhà ngôn ngữ học cho rằng ngôn ngữ này thuộc ngữ hệ Altai, mặc dù một số khác thì lại cho rằng đây là một ngôn ngữ tách biệt. Tiếng Hàn… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng đa năng, mạnh mẽ được phát triển bởi Microsoft, C# là phần khởi đầu cho kế hoạch .NET của họ. Tên của ngôn ngữ bao… |
thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngữ âm học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ) Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
Tiếng Mi'kmaq (thể loại Nhóm ngôn ngữ Đông Algonquin) sừng tấm') trước trong lời nói. Là một ngôn ngữ hỗn nhập, ngôn ngữ này có các động từ thường chứa chủ ngữ và tân ngữ trong câu: ví dụ, từ sapmiꞌk nói trên… |
Tiếng Pawnee (thể loại Ngôn ngữ hỗn nhập) này dựa trên kho ngữ âm và từ vựng tương ứng. Tiếng Pawnee là một ngôn ngữ hỗn nhập tác-tuyệt đối. Bảng chữ cái tiếng Pawnee có 9 phụ âm và 8 nguyên âm… |
Tiếng Greenland (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) cực, là một phương ngữ của Inuktitut, được khoảng một 1.000 người Inughuit tại Greenland dùng. Tiếng Greenland là một ngôn ngữ hỗn nhập, cho phép tạo nên… |
Tiếng Chukchi (thể loại Ngôn ngữ hỗn nhập) Chukchi, còn gọi là tiếng Chukot hay tiếng Chuuk, là một ngôn ngữ Chukotka-Kamchatka. Đây là ngôn ngữ của người Chukchi miền viễn đông Xibia, sống chủ yếu… |
Tiếng Cherokee (thể loại Ngôn ngữ hỗn nhập) Tiếng Cherokee là ngôn ngữ hỗn nhập và sử dụng một hệ thống chữ tượng thanh âm tiết. Hiện nay, tiếng Cherokee là một trong những ngôn ngữ thổ dân Bắc Mỹ… |
Từ vựng tiếng Việt (đề mục Từ hỗn chủng) nhất định về ngữ âm và ngữ nghĩa. Từ đó, các nhà ngôn ngữ học đã đưa ra ba giả thuyết chủ yếu sau về nguồn gốc của Các nhà ngôn ngữ học như J… |
Tiếng Navajo (thể loại Ngôn ngữ hỗn nhập) được phân loại là ngôn ngữ hoà kết, ngôn ngữ chắp dính hay thậm chí ngôn ngữ hỗn nhập. Về cấu trúc cơ bản, Navajo được xem là ngôn ngữ chủ-tân-động. Tuy… |
Tiếng Nahuatl (thể loại Ngôn ngữ hỗn nhập) Nahuatl khá phức tạp, đặc trưng bởi tính hỗn nhập và chắp dính. Qua hàng thế kỷ tồn tại song song với các ngôn ngữ Trung Bộ châu Mỹ bản điại, tiếng Nahuatl… |
Tiếng Tiwi (thể loại Ngôn ngữ hỗn nhập) truyền thống, được nói bởi những người lớn tuổi, là một ngôn ngữ hỗn nhập. Tuy nhiên, sự phức tạp về ngữ pháp đã mất đi ở các thế hệ trẻ. Tiếng Tiwi có khoảng… |
Tiếng Nga (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Belarus, những ngôn ngữ này được sử dụng thay thế cho nhau, và ở một số khu vực nhất định, song ngữ truyền thống đã dẫn đến sự hỗn hợp ngôn ngữ như tiếng Surzhyk… |
Tiếng Nivkh (thể loại Ngôn ngữ hỗn nhập) Tiếng Nivkh hoặc tiếng Gilyak (tự gọi: Нивхгу диф Nivxgu dif) là một ngôn ngữ được sử dụng tại Priamurye (Ngoại Mãn Châu), ở lưu vực sông Amgun (một phụ… |
Ngữ hệ này được chia làm hai nhánh, gồm nhóm ngôn ngữ Eskimo và nhóm ngôn ngữ Aleut. Nhóm ngôn ngữ Eskimo được chia thành hai nhánh là nhóm ngôn ngữ Yupik… |