Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ học so sánh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+học+so+sánh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm… |
ngành ngôn ngữ học so sánh. Các ngôn ngữ chị em là các ngôn ngữ có quan hệ "di truyền", bắt nguồn từ một tổ tiên chung. Những người nói cùng một ngữ hệ thì… |
diễn tiến của ngôn ngữ có thể được phục nguyên (reconstruction) thông qua phương pháp so sánh lịch sử nhằm tìm ra điểm chung giữa các ngôn ngữ hiện đại và… |
C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra… |
Python (phát âm tiếng Anh: /ˈpaɪθɑːn/) là một ngôn ngữ lập trình bậc cao cho các mục đích lập trình đa năng, do Guido van Rossum tạo ra và lần đầu ra mắt… |
ngữ "German Bắc" được dùng trong ngôn ngữ học so sánh, còn "Scandinavia" xuất hiện trong các nghiên cứu về ngôn ngữ chuẩn hiện đại và dãy phương ngữ tại… |
Ngôn ngữ lập trình (tiếng Anh: programming language) là ngôn ngữ hình thức bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau. Ngôn ngữ lập… |
Pát-can) là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngữ âm học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |
Danh sách biện pháp tu từ (đổi hướng từ Thủ thuật văn học) Ẩn dụ Đảo ngữ Điệp ngữ Hoán dụ Liệt kê Nhân hóa Nói giảm - Nói tránh Nói quá Phép đối So sánh Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học ^ a b Đinh Trọng Lạc… |
Môn–Bahnar Môn Cơ Tu–Ba Na Cơ Tu Ba Na So sánh thống kê từ vựng của nhà ngôn ngữ học Paul Sidwell đối với 36 ngôn ngữ (đã loại trừ các vay mượn), tìm thấy… |
lý. Hình tượng của tục ngữ là hình tượng ngữ ngôn được xây dựng từ những biện pháp so sánh, nhân hóa, ẩn dụ... Đa số tục ngữ đều có vần, gồm hai loại:… |
Trong ngôn ngữ học, phương pháp so sánh – lịch sử (ngắn gọn là phương pháp so sánh) là cách thức nghiên cứu sự phát triển của ngôn ngữ bằng cách so sánh hai… |
nhóm ngôn ngữ Cựu Thế giới và Tân Thế giới đáp ứng các tiêu chuẩn ngôn ngữ học so sánh - ngôn ngữ học lịch sử truyền thống", bên cạnh các ngôn ngữ Eskimo… |
tương liên... Theo thủ pháp tu từ được sử dụng có thể chia thành loại: so sánh (ví dụ như nhát như thỏ đế, cấm cảu như chó cắn ma,...), ẩn dụ (ví dụ như… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) mặt so sánh ngôn ngữ học nó được xếp vào loại các giả thuyết sai. Ngôn ngữ giống với tiếng Nhật và hệ thống của nó được thấy rõ ràng nhất là ngôn ngữ của… |
Tính từ (thể loại Ngữ pháp) thể so sánh được nhất vẫn thỉnh thoảng được so sánh; ví dụ một người có thể nói một ngôn ngữ chưa được biết tới là "more extinct" hơn một ngôn ngữ đã được… |
Nhóm ngôn ngữ Việt hay Nhóm ngôn ngữ Việt-Chứt là một nhánh của ngữ hệ Nam Á. Trước đây người ta còn gọi Nhóm ngôn ngữ này là Việt-Mường, Annam-Muong… |
nhờ vào sự so sánh các văn hóa hậu duệ và phục nguyên văn hóa nguyên thủy đó. Hệ Ấn-Âu có ý nghĩa rất quan trọng đối với lĩnh vực ngôn ngữ học lịch sử vì… |