Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ học máy tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+học+máy+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm… |
máy tính. Thuật ngữ này cũng có thể được sử dụng cho một nhóm máy tính được kết nối và hoạt động cùng nhau, cụ thể là một mạng máy tính hoặc cụm máy tính… |
dụng các ngôn ngữ lập trình và các hệ thống phức tạp, và ngành tương tác người-máy tập trung vào những thách thức trong việc làm cho máy tính và công việc… |
tiện giảng dạy trong khoa học máy tính mặc dù ngôn ngữ này không được thiết kế dành cho người nhập môn. C là một ngôn ngữ lập trình tương đối nhỏ gọn… |
ngôn ngữ. Khái niệm ngữ pháp chuyển đổi cũng thường xuyên được áp dụng trong các ngành như logic học, ngôn ngữ học hình thức và ngôn ngữ học máy tính… |
dụng trong lập trình máy tính để thực hiện các thuật toán. Hầu hết các ngôn ngữ lập trình bao gồm các lệnh cho máy tính. Có những máy lập trình sử dụng một… |
Ngôn ngữ máy (còn được gọi là máy ngữ hay mã máy; tiếng Anh là machine language hay machine code) là một tập các chỉ thị được CPU của máy tính trực tiếp… |
Pát-can) là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc… |
duy nhất mà máy tính có thể thực thi trực tiếp là ngôn ngữ máy hay mã máy, có dạng dãy các số nhị phân. Lập trình trực tiếp ở dạng mã máy là công việc… |
trình để hoạt động đúng. Một chương trình máy tính thường được viết bởi một lập trình viên máy tính bằng ngôn ngữ lập trình. Từ chương trình trong dạng mã… |
học và dễ nhớ. Python là ngôn ngữ có hình thức rất sáng sủa, cấu trúc rõ ràng, thuận tiện cho người mới học lập trình và là ngôn ngữ lập trình dễ học;… |
Trong ngôn ngữ học, ý nghĩa sự diễn đạt nguồn thông tin, các đối thoại hay khái niệm chuyển tải trong các thông điệp đến người quan sát hay người nhận… |
hỏi về ngôn ngữ. Nói chung, ngôn ngữ học tính toán dựa trên ngôn ngữ học, khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo, toán học, logic, triết học, khoa học nhận… |
kỳ máy ảo Java (JVM) nào bất kể kiến trúc máy tính bên dưới. Cú pháp của Java tương tự như C và C++, nhưng có ít cơ sở cấp thấp hơn các ngôn ngữ trên… |
Trong khoa học máy tính, ngôn ngữ máy tính là hệ thống giao tiếp với máy tính. Các ngôn ngữ như vậy được sử dụng để tạo mã máy tính hoặc mã chương trình… |
ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngữ âm học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |
thuật ngữ. Một nhánh của học máy là học sâu phát triển rất mạnh mẽ gần đây và có những kết quả vượt trội so với các phương pháp học máy khác Học máy có liên… |
ngữ lập trình được định nghĩa bằng một quy tắc ngôn ngữ quy ước. Trong các lý thuyết về máy tính và toán học, ngôn ngữ được sử dụng là các ngôn ngữ quy… |
ra ở máy tính cá nhân. Đặc biệt vào cuối những năm 1970 và những năm 1980, thuật ngữ máy tính gia đình cũng được sử dụng. Sự ra đời của máy tính cá nhân… |
một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng đa năng, mạnh mẽ được phát triển bởi Microsoft, C# là phần khởi đầu cho kế hoạch .NET của họ. Tên của ngôn ngữ bao… |