Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ hòa kết Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+hòa+kết", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Loại hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. Loại hình học… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Tiếng Pháp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Pháp) IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, România… |
Động từ (thể loại Sơ khai ngôn ngữ học) hình thái, trong một số ngôn ngữ hòa kết, động từ thường bị biến đổi hình thái theo ngôi, thì... Động từ trong ngôn ngữ hòa kết khi không biến đổi gọi… |
loại hình ngôn ngữ hòa kết, loại hình ngôn ngữ lập khuôn. Ở đây có hai cách hiểu: đơn lập về ngữ âm và đơn lập về ngữ pháp. Đơn lập về ngữ âm giống như… |
Tiếng Hy Lạp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Hy Lạp) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn… |
Tiếng Hebrew (đổi hướng từ Ngôn ngữ Do Thái) là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel. Về mặt lịch sử, đây là ngôn ngữ của người… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
Tiếng Ả Rập (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ả Rập) một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban… |
như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu. Tiếng Đức là một ngôn ngữ hòa kết (ngôn ngữ biến tố), với ba… |
Tiếng Tây Ban Nha (đổi hướng từ Ngôn ngữ Tây Ban Nha) tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là ngôn ngữ phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số… |
Tiếng Ba Lan (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ba Lan) (język polski, polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan, thuộc nhánh miền Tây của nhóm ngôn ngữ gốc Slav và là ngôn ngữ được nói nhiều nhất trong nhánh… |
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ (ASL) là ngôn ngữ dấu hiệu chiếm ưu thế của cộng đồng người khiếm thính tại Hoa Kỳ và hầu hết tại Canada nói tiếng Anh. Ngoài Bắc… |
ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ. Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực quan như ngôn… |
Tiếng Hindi (thể loại Ngôn ngữ hòa kết) Devanagari sẽ là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Ấn Độ. Đây là một trong 22 ngôn ngữ được công nhận của đất nước. Tuy vậy, nó không phải ngôn ngữ quốc gia vì… |
Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn có nguồn gốc từ Tây và Nam đại lục Á-Âu. Nó bao gồm hầu hết ngôn ngữ của châu Âu cùng với các ngôn ngữ ở sơn nguyên Iran… |
Tiếng Latinh (thể loại Ngôn ngữ hòa kết) (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố… |
Tiếng Bồ Đào Nha (thể loại Ngôn ngữ hòa kết) là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Tây Rôman thuộc ngữ hệ Ấn-Âu bắt nguồn từ bán đảo Iberia tại Châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào… |
Ngôn ngữ cơ thể là một dạng của truyền thông phi ngôn ngữ trong đó các hành vi của cơ thể, chứ không phải ngôn ngữ, được sử dụng để thể hiện hoặc truyền… |