Ngôn ngữ có trạng thái chính thức ở Ấn Độ

Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ có trạng thái chính thức ở Ấn Độ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Ấn Độ
    các ngôn ngữ phổ biến nhất tại Ấn Độ, bao gồm cả ngôn ngữ chính thức lẫn ngôn ngữ sử dụng phổ biến trên thực tế: Ấn Độ nằm trong vùng sinh thái Indomalaya…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ
    là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới…
  • Hình thu nhỏ cho Ấn Độ giáo
    Ấn Độ giáo, Ấn giáo hay Hindu giáo (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín ngưỡng và đạo pháp, hay cách sống, được thực hành rộng rãi tiểu lục địa…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ lập trình
    Ngôn ngữ lập trình, (tiếng Anh: programming language) là ngôn ngữ hình thức bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau. Ngôn ngữ
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh)
    Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân…
  • đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Thái
    Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Python (ngôn ngữ lập trình)
    và dễ nhớ. Python là ngôn ngữ hình thức rất sáng sủa, cấu trúc rõ ràng, thuận tiện cho người mới học lập trình và là ngôn ngữ lập trình dễ học; được…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Pháp
    Tiếng Pháp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Pháp)
    đồng người nói tiếng Pháp ( thể là một người hoặc một quốc gia) được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia, đa phần…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ ở Hồng Kông
    ngôn ngữ chính thức của Hồng Kông. Trong thời kỳ thuộc địa của Anh, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất cho đến năm 1978 nhưng vẫn là ngôn ngữ chính…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hy Lạp
    Tiếng Hy Lạp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Hy Lạp)
    là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn…
  • Hình thu nhỏ cho Giao tiếp phi ngôn ngữ
    ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ.  Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực quan như ngôn
  • Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng Nhật Bản và…
  • Hình thu nhỏ cho Đa ngôn ngữ
    ngôn ngữ. Người nói lẽ sẽ đầy đủ kiến thức và khả năng kiểm soát các ngôn ngữ và do đó nghe như người bản ngữ. một thái cực khác sẽ là những…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Ả Rập
    hơn bất kỳ ngôn ngữ Phi-Á nào. Tiếng Ả Rập còn là ngôn ngữ hành lễ của 1,6 tỷ người Hồi giáo. Đây cũng là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp…
  • Hình thu nhỏ cho Văn minh Ấn Độ
    tôn giáo, ngôn ngữ và văn hóa phong phú đã tạo nên nền văn minh Ấn Độ. Các nhà khảo cổ đã tìm ra cái nôi đầu tiên của Ấn Độ tại lưu vực sông Ấn. Tại đây…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Phạn
    Tiếng Phạn (đổi hướng từ Phạn ngữ)
    điểm của truyền thống Ấn giáo/Phệ-đà, nhưng một mức độ cao cấp hơn. Ngày nay nó là một trong nhiều ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ, mặc dù tiếng Hindi (hindī…
  • Hình thu nhỏ cho Thái Lan
    Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย, chuyển tự Prathet Thai), hay gọi ngắn là Thái (tiếng Thái: ไทย, chuyển tự Thai), quốc hiệu chính thức là Vương quốc Thái…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Quechua
    phương ngữ Quechua vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay, trở thành ngôn ngữ đồng chính thức nhiều vùng và là ngữ hệ được nói nhiều thứ hai Peru. Tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Hyderabad, Ấn Độ
    dân đây đã tham gia một cuộc bỏ phiếu để gia nhập Cộng hòa Ấn Độ. Năm 1956, khi các bang của Ấn Độ được tổ chức lại trên cơ sở văn hóa và ngôn ngữ, Hyderābād…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

NATOTôn Đức ThắngHứa KhảiBình ThuậnA.S. RomaT1 (thể thao điện tử)Ngô Xuân LịchTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThích-ca Mâu-niGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Vạn Lý Trường ThànhPhạm Đình ToảnCác dân tộc tại Việt NamHoàng Phủ Ngọc TườngNew ZealandThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)BDSMBoeing B-52 StratofortressNgười Buôn GióGiờ Trái ĐấtPhú YênNgân hàng Nhà nước Việt NamTập đoàn VingroupCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Võ Văn ThưởngThất sơn tâm linhNữ hoàng nước mắtBiểu tình Thái Bình 1997Trần Cẩm TúLê Khánh HảiQuần đảo Cát BàNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamViêm da cơ địaĐào Đức ToànTrần Đại NghĩaCúp bóng đá châu ÁBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNhật BảnTrung QuốcĐứcXích QuỷTạ Đình ĐềThế vận hội Mùa hè 2024Sa PaHạnh phúcCơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an (Việt Nam)Northrop Grumman B-2 SpiritBảy mối tội đầuTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamKinh thành HuếQuan hệ ngoại giao của Việt NamNguyễn Văn LinhÔ ăn quanHang Sơn ĐoòngTrương Thị MaiBan Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHọc viện Hành chính Quốc gia (Việt Nam)Khánh HòaTập đoàn FPTPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamĐỗ MườiPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Trần Thanh MẫnVõ Thị Ánh XuânMai Văn ChínhQuảng NgãiBiến đổi khí hậu ở Việt NamFTừ mượnTháp RùaLê Quốc HùngDanh sách biện pháp tu từĐinh Tiến DũngChuỗi thức ănNgười TàyLê Trọng TấnSécNguyễn Tuân🡆 More