Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Turkmen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Turkmen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cũng là đặc điểm chung của toàn ngữ hệ Turk. Người nói các ngôn ngữ Oghuz (gồm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Azerbaijan, Turkmen, Qashqai, và Gagauz) có thể hiểu… |
Turkmenistan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Turkmen) từ thế kỷ XIII tới thế kỷ XVI, người Turkmen đã hình thành một nhóm sắc tộc, ngôn ngữ riêng biệt. Khi người Turkmen di cư tới vùng quanh Bán đảo Mangyshlak… |
Tiếng Nga (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan… |
Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau. Các nhóm ngữ hệ chính được nói trên lục địa bao gồm Altai, Nam Á (Austroasiatic)… |
Các dân tộc Turk (đề mục Ngôn ngữ) người trên thế giới sử dụng các ngôn ngữ Turk như tiếng mẹ đẻ và 20 triệu người khác sử dụng các ngôn ngữ Turk như ngôn ngữ thứ hai. Những quốc gia độc lập… |
Tiếng Turkmen (türkmençe, türkmen dili, Kirin: түркменче, түркмен дили, chữ Ba Tư: تورکمن ﺗﻴﻠی, تورکمنچه), là ngôn ngữ quốc gia của Turkmenistan. Tiếng… |
Turkmen năm 2019 cỡ 7,89 triệu theo Joshua Project, chủ yếu ở 12 nước thuộc vùng Turkmenistan và lân cận. Người Turkmen nói tiếng Turkmen, một ngôn ngữ… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên. Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có… |
Tiếng Armenia (đổi hướng từ Ngôn ngữ Armenia) hiện đại: հայերեն [hɑjɛˈɾɛn] hayeren) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, tiếng mẹ đẻ của người Armenia. Đây là ngôn ngữ chính thức của Armenia. Nó từng được nói trên… |
chuyển đổi theo nhiều cách khác nhau, dod o91 thường có hai dạng chuyển ngữ được sử dụng nhiều nhất được nêu ở đây. ^ Bairiki Village is the former Thủ… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Таиланде” (bằng tiếng Turkmen). Türkmenistanyň Futbol Federasiýasy. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên… |
Nhĩ Kỳ, tiếng Azerbaijan và tiếng Turkmen, kết hợp chiếm hơn 95% số người nói. Ngữ hệ Thổ là bao gồm ít nhất 35 ngôn ngữ được ghi chép lại, được sử dụng… |
và văn hoá. Iran là một quốc gia đa văn hoá với nhiều nhóm dân tộc và ngôn ngữ, trong đó các cộng đồng dân cư lớn nhất là người Ba Tư (61%), người Azeri… |
Chính tả tiếng Việt (thể loại Bản mẫu ngôn ngữ) Chính tả tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách dùng… |
Ү (thể loại Sơ khai ngôn ngữ học) Kalmyk, tiếng Kazakh, tiếng Kyrgyz, tiếng Mông Cổ, tiếng Turkmen, tiếng Tatar và các ngôn ngữ khác. Nó thường đại diện cho các âm /y/ và /ʏ/, ngoại trừ… |
Liên bang Xô viết có tới hàng trăm ngôn ngữ và tiếng địa phương khác nhau từ các nhóm ngôn ngữ khác nhau. Năm 1918, đã có nghị định rằng tất cả các quốc… |
Tiếng Gagauz (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) nằm trong nhóm ngôn ngữ Oghuz, cùng với tiếng Azeri, tiếng Turkmen, tiếng Tatar Krym, và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Tiếng Gagauz có hai phương ngữ. Không nên nhầm… |
Trung Đông (đề mục Ngôn ngữ) là ngôn ngữ thuộc về nhánh Ấn Độ-Iran thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Ngôn ngữ thứ ba được sử dụng rộng rãi là Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, một thành viên của Ngữ hệ Turk… |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) ngôn ngữ Oghuz, một phân nhánh của ngữ hệ Turk. Người nói các ngôn ngữ Oghuz (gồm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Azerbaijan, Turkmen, Qashqai, và Gagauz) có thể hiểu… |