Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Turk nguyên thủy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Turk+nguyên+thủy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
nói, ngôn ngữ' của tiếng Ấn-Âu nguyên thủy. Danh từ "ngôn ngữ" có thể được dùng để chỉ mật mã, cipher và ngôn ngữ nhân tạo, ví dụ như ngôn ngữ máy tính… |
Ngữ hệ Turk là một ngữ hệ gồm ít nhất 35 ngôn ngữ, được nói bởi các dân tộc Turk trên một khu vực rộng lớn từ Đông Âu và Địa Trung Hải tới Siberia và miền… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) các ngôn ngữ Altai và ngôn ngữ Altai nguyên thủy đã được đưa ra, những giả thuyết này nay đa phần bị bác bỏ. Tiếng Triều Tiên giống với các ngôn ngữ Altai… |
thừa từ một ngôn ngữ chung duy nhất gọi là ngôn ngữ nguyên thủy (proto-language) hay ngôn ngữ tổ tiên. Các ngôn ngữ phát sinh từ ngôn ngữ chung đó được… |
Nhóm ngôn ngữ Turk Siberia hay nhóm ngôn ngữ Turk chung Đông Bắc, là một nhánh con của ngữ hệ Turk. Bảng dưới đây dựa trên sơ đồ phân loại được trình… |
Hãn quốc Đột Quyết (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Turk cổ) chữ viết của mình, dần dần hình thành tiếng Turk - một ngôn ngữ chung, ngữ hệ Turk này (cũng gọi là ngữ hệ Altai) xuyên ngang cả châu Á, đã bao trùm… |
trăm ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Hán tiêu chuẩn, dựa trên tiếng Quan Thoại là trung tâm, nhưng tiếng Trung Quốc có hàng trăm ngôn ngữ liên… |
Tiếng Latinh (thể loại Ngôn ngữ hòa kết) (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố… |
nhà ngôn ngữ học đã nhóm các ngôn ngữ Mông Cổ với các ngôn ngữ Turk, Tungus, và có thể cả tiếng Triều Tiên và Nhật Bản thành một phần của một ngữ hệ Altai… |
Nhóm ngôn ngữ Karluk (còn được gọi là nhóm ngôn ngữ Qarluq hoặc Turk Đông Nam đại chúng) là một nhánh của ngữ hệ Turk được phát triển từ các phương ngữ mà… |
Tiếng Uzbek (thể loại Ngữ hệ Turk) nhóm Turk Đông (còn gọi là nhóm Karluk) của ngữ hệ Turk. Dù một phần lớn khối từ vựng tiếng Uzbek được thừa hưởng từ ngôn ngữ Turk nguyên thủy, nó cũng… |
Nhóm ngôn ngữ Kipchak (còn được gọi là Kypchak, Qypchaq hay Turk Tây Bắc) là một nhánh của ngữ hệ Turk được sử dụng bởi khoảng 31,3 triệu người ở phần… |
và được làm tròn: Thuật ngữ "Oghuz" được áp dụng cho nhánh tây nam của các ngôn ngữ Turk thông dụng. Nó được nói bởi người Turk Oghuz, những người di cư… |
Nhóm ngôn ngữ Oghur, Onogur hoặc Ogur (còn được gọi là Bulgar, Bulgar tiền nguyên thủy, hoặc Lir-Turkic và r-Turkic), là một nhánh của ngữ hệ Turk. Thành… |
Tiếng Altai (thể loại Ngữ hệ Turk) (còn gọi là tiếng Altai Gorno) là một ngôn ngữ Turk, là ngôn ngữ chính thức của Cộng hoà Altai, Nga. Ngôn ngữ này mang tên Oyrot (ойрот) hồi trước năm… |
trước thế kỷ 4, nhưng có thể chúng bắt nguồn từ từ bulģha trong ngôn ngữ Turk nguyên thủy, nghĩa là "khuấy đảo", "hòa trộn". Và nó mang hàm nghĩa của từ… |
ngữ hệ Turk và tiếng Hàn, độc lập với ngôn ngữ Altai, được đề xuất bởi một số nhà ngôn ngữ học. Barış Kabak (2004) của Đại học Wurzburg nói rằng ngôn… |
Hung Nô (thể loại Ngôn ngữ Enisei) thứ tiếng thuộc ngữ hệ Cận-Mông Cổ, và đồng thời là tổ tiên của người Göktürk và người Thiết Lặc nói các ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Turk. Thành Cát Tư Hãn… |
Trung Đông (đề mục Ngôn ngữ) ngôn ngữ thuộc về nhánh Ấn Độ-Iran thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Ngôn ngữ thứ ba được sử dụng rộng rãi là Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, một thành viên của Ngữ hệ Turk… |