Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Moldova Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Moldova", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Moldova ([molˈdova], phiên âm: Môn-đô-va), tên chính thức Cộng hòa Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România… |
bị trục xuất khỏi Moldova. Vào ngày 31 tháng 8 năm 1989, Xô Viết tối cao của Moldova Xô viết đã chấp nhận tiếng Moldova là ngôn ngữ chính thức với tiếng… |
Ý-Tây. Nhóm ngôn ngữ Rôman (thuộc Ngữ hệ Ấn-Âu) Nhánh phía Đông: tiếng Romania, các loại tiếng Romania tại Croatia, Hy Lạp, Macedonia,Moldova Nhánh phía… |
"phương ngữ" (dialect) và "ngôn ngữ" (language) rất quan trọng. Một ví dụ là tiếng Ả Rập, có thể được xem là một ngôn ngữ hay một nhóm ngôn ngữ liên quan… |
Tiếng România (thể loại Ngôn ngữ tại Moldova) ro'mɨ.nə]) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị… |
Tiếng Nga (thể loại Ngôn ngữ tại Moldova) ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) 80 tuổi với bình quân vài USD/tuần. Ngôn ngữ quốc gia của Việt Nam là tiếng Việt, một ngôn ngữ thanh điệu thuộc ngữ hệ Nam Á và là tiếng mẹ đẻ của người… |
Tiếng Digan (đổi hướng từ Ngôn ngữ Di-gan) Ngôn ngữ Digan, hoặc ngôn ngữ Romani (/roʊməni/), hoặc ngôn ngữ Gypsy (tiếng Digan: ćhib romani) là một số ngôn ngữ của người Digan, thuộc ngữ chi Ấn-Arya… |
Dưới đây là danh sách các ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latin: Afrikaans Albani Aragon Asturi Aymara Azerbaijan Basque Belarus (cũ; hiện nay dùng Bảng… |
thay thế bằng Tuyên ngôn độc lập, do đó đưa ra tình trạng chính thức cho ngôn ngữ có tên là 'România'. Ngôn ngữ của người Moldova đã được xác định trong… |
Kylian Mbappé (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Năm 15 tuổi, anh bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha và trở nên thông thạo ngôn ngữ này. Khi lớn lên, thần tượng của anh là Zinedine Zidane, Ronaldo Nazário… |
Các dân tộc Turk (đề mục Ngôn ngữ) người trên thế giới sử dụng các ngôn ngữ Turk như tiếng mẹ đẻ và 20 triệu người khác sử dụng các ngôn ngữ Turk như ngôn ngữ thứ hai. Những quốc gia độc lập… |
Tiếng Belarus (đổi hướng từ Ngôn ngữ Belarus) Tiếng Belarus (беларуская мова bielaruskaja mova [bʲelaˈruskaja ˈmova]) là ngôn ngữ đồng chính thức của Belarus (cùng với tiếng Nga), và được nói ở một số… |
Limba noastră (thể loại Moldova) "Limba noastră" (tiếng Moldova chữ Kirin: Лимба ноастрэ; Ngôn ngữ của chúng ta) là quốc ca của Cộng hoà Moldova. Bài hát được sử dụng làm quốc… |
của riêng mình để sử dụng cùng với các biểu tượng quốc gia của Moldova. Các ngôn ngữ chính thức của khu vực là tiếng Romania theo hệ chữ Latinh, tiếng… |
kinh tế, giáo dục-đào tạo. Cộng đồng Pháp ngữ hoạt động dựa trên nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia, ngôn ngữ và văn hóa của mỗi dân tộc, giữ vị trí… |
Tổ chức GUAM vì Dân chủ và Phát triển Kinh tế (thể loại Quan hệ ngoại giao của Moldova) ngoại giao và thương mại của khu vực. Ngôn ngữ đàm phán chính thức của tổ chức GUAM là tiếng Nga, nhưng ngôn ngữ này đã bị loại bỏ để chuyển sang tiếng… |
Tiếng Ukraina (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ukraina) [ukrɑ'jinʲsʲkɑ ˈmɔʋɑ]) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Đông của các ngôn ngữ gốc Slav. Đây là ngôn ngữ chính thức của Ukraina. Ngôn ngữ này sử dụng ký tự Cyrill… |
Ion Nicolaescu (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)dac1904.sk ^ “Nicolaescu called up for Moldova U19 team” (bằng tiếng Russian).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên… |