Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Indonesia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Indonesia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được nói ở Indonesia. Hầu hết chúng thuộc ngữ hệ Austronesia, một ít tiếng Papua cũng được nói ở đây. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Indonesia (trong tiếng… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
dân chủ hoá chưa triệt để. Tuy gồm rất nhiều hòn đảo, Indonesia vẫn có các nhóm sắc tộc, ngôn ngữ và tôn giáo riêng biệt. Người Java là nhóm sắc tộc đông… |
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được… |
thành ba nhóm ngôn ngữ: các ngôn ngữ kiểu Philippines, các ngôn ngữ kiểu Indonesia và kiểu hậu Indonesia (Ross 2002). Các ngôn ngữ Nam Đảo có xu hướng… |
Tiếng Mã Lai (đổi hướng từ Ngôn ngữ Malay) ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian). Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của Indonesia (với tên tiếng Indonesia), Malaysia (với… |
"phương ngữ" (dialect) và "ngôn ngữ" (language) rất quan trọng. Một ví dụ là tiếng Ả Rập, có thể được xem là một ngôn ngữ hay một nhóm ngôn ngữ liên quan… |
là năm. Những ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo hạt nhân có khoảng 230 triệu người nói, bao gồm những ngôn ngữ như tiếng Mã Lai (tiếng Indonesia và tiếng Malaysia)… |
Ngôn ngữ cơ thể là một dạng của truyền thông phi ngôn ngữ trong đó các hành vi của cơ thể, chứ không phải ngôn ngữ, được sử dụng để thể hiện hoặc truyền… |
Tên gọi Nhật Bản (đề mục Ngữ nghĩa) và Nihon (にほん listen), chúng đều được viết bằng kanji là 日本. Trong các ngôn ngữ nước ngoài, một hoặc một vài tên gọi có nguồn gốc ngoại lai đã được sử… |
La) và tiếng Lào là ngôn ngữ chính thức. Ngữ hệ Nam Đảo bao gồm các ngôn ngữ của Philippines và hầu hết các ngôn ngữ của Indonesia (trừ nội địa New Guinea)… |
ngôn ngữ chính thức của Hồng Kông. Trong thời kỳ thuộc địa của Anh, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất cho đến năm 1978 nhưng vẫn là ngôn ngữ chính… |
Papua Cao nguyên (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) Papua Cao nguyên (tiếng Indonesia: Papua Pegunungan) là một tỉnh của Indonesia, gần như theo ranh giới của khu vực phong tục Lano-Pago của người Papua… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Nhóm ngôn ngữ Chăm, còn gọi là nhóm ngôn ngữ Aceh–Chăm, là một nhóm gồm mười ngôn ngữ nói ở Aceh (Sumatra, Indonesia) và một số nơi ở Campuchia, Việt… |
Djenar Maesa Ayu (thể loại Nhà văn Indonesia) tại Jakarta, Indonesia ngày 14.1.1973, là nhà văn viết tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch bản phim, nữ diễn viên và đạo diễn phim người Indonesia. Chị cũng là… |
Papua (tỉnh) (đổi hướng từ Papua (Tỉnh Indonesia)) Papua là một tỉnh của Indonesia, bao gồm vùng ven biển phía bắc của Tây New Guinea cùng với các nhóm đảo ở vịnh Cenderawasih ở phía tây. Tỉnh nhìn chung… |
Malaysia (để phân biệt với khẩu ngữ sử dụng ở Indonesia, được gọi là tiếng Indonesia). Về mặt hiến pháp, nó là ngôn ngữ chính thức của Malaysia là tiếng… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |