Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ German nguyên thủy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+German+nguyên+thủy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhà ngôn ngữ học thường xem nó là một phương ngữ tiếng Đức). Tổ tiên chung của cả ngữ tộc là ngôn ngữ German nguyên thủy còn gọi là ngôn ngữ German chung… |
và những ngôn ngữ nguyên thủy con của nó (như ngôn ngữ German nguyên thủy), và nhờ đó những kỹ năng trong phương pháp so sánh ngôn ngữ hình thành và củng… |
nói, ngôn ngữ' của tiếng Ấn-Âu nguyên thủy. Danh từ "ngôn ngữ" có thể được dùng để chỉ mật mã, cipher và ngôn ngữ nhân tạo, ví dụ như ngôn ngữ máy tính… |
thừa từ một ngôn ngữ chung duy nhất gọi là ngôn ngữ nguyên thủy (proto-language) hay ngôn ngữ tổ tiên. Các ngôn ngữ phát sinh từ ngôn ngữ chung đó được… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Luật Grimm (thể loại Ngôn ngữ học) phụ âm tắc ngôn ngữ Ấn-Âu nguyên thủy (PIE) phát triển trong ngôn ngữ German nguyên thủy (Proto-Germanic/PG, tiền thân chung của ngữ tộc German). Nó cho… |
Chi ngôn ngữ German phía Bắc là một trong ba nhánh của ngữ tộc German thuộc ngữ hệ Ấn-Âu, cùng với Chi ngôn ngữ German phía Tây và Chi ngôn ngữ German phía… |
Tiếng Hà Lan (thể loại Nhóm ngôn ngữ German) Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23… |
Thing (thể loại Luật pháp German) tiếng Norn là ting. Tất cả đều bắt nguồn từ danh từ *þingą của ngôn ngữ German nguyên thủy; từ này cùng gốc với từ thing thường gặp hơn trong tiếng Anh… |
Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn có nguồn gốc từ Tây và Nam đại lục Á-Âu. Nó bao gồm hầu hết ngôn ngữ của châu Âu cùng với các ngôn ngữ ở sơn nguyên Iran… |
S-mobile (thể loại Ngữ hệ Ấn-Âu) luật Grimm thì *k PIE trở thành *h [x] trong ngôn ngữ German nguyên thủy, nhưng cụm *sk thì giữ nguyên. Kết cả là gốc từ *(s)ker- 'cắt' có hai từ hậu… |
âm vị học khác nhau. Nhóm Hmông giữ lại phần lớn phụ âm đầu trong ngôn ngữ nguyên thủy, nhưng lại đơn giản hóa hầu hết vận mẫu (như loại bỏ âm lướt giữa… |
và La Mã cổ đại ghi chép lại đầu tiên. Các sắc tộc này nói các ngôn ngữ German (thuộc ngữ hệ Ấn-Âu) và nguồn gốc từ Bắc Âu: phía đông sông Rhein và sông… |
duệ của chúng. Nhóm ngôn ngữ Ingvaeon được đặt theo tên của người Ingaevon, một nhóm văn hóa German Tây hoặc bộ lạc nguyên thủy dọc theo bờ Biển Bắc… |
Nha: [ˈketʃwa]), hay còn gọi là Runasimi ("ngôn ngữ của người dân") trong các ngôn ngữ Quechua, là một ngữ hệ bản địa được người Quechua nói, phân bố… |
Ngữ tộc Slav là một nhóm ngôn ngữ thuộc nhánh Balto-Slavic lớn hơn của ngữ hệ Ấn-Âu, xuất phát từ Đông Âu. Nhóm này bao gồm vào khoảng 20 ngôn ngữ và tập… |
Tiếng Catalunya (đổi hướng từ Ngôn ngữ Catala) âm: [kətəˈla ] hay [kataˈla]) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng… |
Tiếng Latinh (thể loại Ngôn ngữ hòa kết) (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng ở khu vực quanh thành phố… |
Sinhala) và Maldives (tiếng Dhivehi). Ngôn ngữ tổ tiên của tất cả ngôn ngữ Ấn-Iran tức ngôn ngữ Ấn-Iran nguyên thủy, có lẽ từng được nói vào thiên niên… |
Nhóm ngôn ngữ gốc Ý là một nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Ấn-Âu có nhiều đặc điểm mà các nhà nghiên cứu về ngôn ngữ tin rằng là hậu thân của tiếng Latinh.… |