Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Aramaic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Aramaic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Aram (đổi hướng từ Tiếng Aramaic) Những người nói nhiều nhất các phương ngữ Aram ngày nay chủ yếu là người Assyria Beyer, Klaus (1986). The Aramaic language: its distribution and subdivisions… |
Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau. Các nhóm ngữ hệ chính được nói trên lục địa bao gồm Altai, Nam Á (Austroasiatic)… |
Ngữ tộc Semit là nhóm ngôn ngữ bắt nguồn từ Trung Đông, hiện được sử dụng bởi hơn 330 triệu người tại Tây Á, Tiểu Á, Bắc Phi và Sừng châu Phi, ngoài ra… |
tông đồ có kiến thức nhất trong số mười hai, nói và viết được các ngôn ngữ Aramaic, Hy Lạp và La Tinh. Một phần thánh tích được tôn kính tại nhà thờ chính… |
Tiếng Hebrew (đổi hướng từ Ngôn ngữ Do Thái) là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel. Về mặt lịch sử, đây là ngôn ngữ của người… |
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên. Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có… |
Nhập Thể, sinh bởi Trinh nữ Maria. Giáo hội sử dụng phương ngữ Syriac của ngôn ngữ Aramaic trong cử hành Phụng vụ theo Nghi lễ Đông Syria, có ba Anaphora… |
Tiếng Assyria (đổi hướng từ Assyrian Neo-Aramaic) cứu về Neo-Aramaic. Học giả báo chí: Atlanta, Georgia. ISBN 1-55540-430-8 Mã số 1-55540-430-8. Nhận xét về bối cảnh lịch sử của ngôn ngữ Assyria hiện… |
Nhóm ngôn ngữ: C = Nhóm ngôn ngữ gốc Celt. X = không thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. X/C = gốc không thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu bị pha tạp mạnh từ ngôn ngữ gốc Celt… |
số tự nhiên 104 = 10000 (mười nghìn). Nhiều ngôn ngữ cũng có khái niệm này: Tiếng Anh: myriad Tiếng Aramaic: ܪܒܘܬܐ Tiếng Hebrew: רבבה (revava) Tiếng Hy… |
Tiếng Ả Rập Bahrain (thể loại Ngôn ngữ tại Ả Rập Xê Út) phương ngữ chủ yếu được nói ở các làng Shia và một số vùng của Manama. Phương ngữ Ả Rập Bahrain đã bị ảnh hưởng đáng kể bởi các ngôn ngữ Aramaic, Syriac… |
fayruz, có nghĩa là "màu ngọc lam" trong tiếng Syriac (một phương ngữ của ngôn ngữ Aramaic vẫn được nói ở đó), liên quan đến màu xanh của cảnh quan xung quanh… |
Tiếng Akkad (đổi hướng từ Ngôn ngữ Akkad) và Cận Đông cổ đại. Tuy nhiên, ngôn ngữ này bắt đầu sa sút khoảng từ thế kỷ VIII trước Công nguyên và bị tiếng Aramaic đẩy khỏi nhịp điệu phát triển xã… |
tiếng Hy Lạp Koiné) là ngôn ngữ trung gian của tất cả các khu vực của Mediterraneum; Akkadian, và sau đó Aramaic, vẫn là ngôn ngữ chung của một phần lớn… |
Tiếng Syriac (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) sau khi từng tồn tại như một ngôn ngữ nói chưa có chữ viết trong 5 thế kỷ, tiếng Syriac Cổ điển đã trở thành một ngôn ngữ viết quan trọng trên khắp khu… |
Bảng chữ cái Syriac (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) loại Abjad Thời kỳ ≈200 TCN tới nay Hướng viết Phải sang trái Các ngôn ngữ Aramaic (Syriac cổ điển), Ả Rập (Garshuni) Hệ chữ viết liên quan Nguồn gốc… |
Á. Điều đó chủ yếu đến từ việc sử dụng rộng rãi ngôn ngữ Aram vừa là ngôn ngữ chung vừa là ngôn ngữ chính thức của Đế quốc Tân Assyria và Đế quốc Tân… |
dụng cho nhiều ngôn ngữ của các họ ngôn ngữ. Bảng chữ cái tiếng Ả Rập cơ bản chứa 28 ký tự. Các bản mở rộng của tiếng Ả Rập cho các ngôn ngữ khác được thêm… |
Trung Đông (đề mục Ngôn ngữ) là ngôn ngữ thuộc về nhánh Ấn Độ-Iran thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Ngôn ngữ thứ ba được sử dụng rộng rãi là Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, một thành viên của Ngữ hệ Turk… |
từ đó. Cái tên Shin có thể đến từ 2 nguồn ngôn ngữ Syriac và nó có nghĩa là mặt trăng, và ngôn ngữ Aramaic và nó có nghĩa là hòa bình Thị trấn đã được… |