Ngôn ngữ đã biến mất

Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ đã biến mất Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ
    Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó…
  • Hình thu nhỏ cho Pascal (ngôn ngữ lập trình)
    Pascal được phát triển trên khuôn mẫu của ngôn ngữ ALGOL 60. Wirth đã tham gia vào quá trình cải thiện ngôn ngữ như một phần của nỗ lực ALGOL X và đề xuất…
  • Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người…
  • Hình thu nhỏ cho Python (ngôn ngữ lập trình)
    triển của Python. Python luôn được xếp hạng vào những ngôn ngữ lập trình phổ biến nhất. Python đã được Guido van Rossum tạo ra vào những năm 1980 tại Trung…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh)
    Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân…
  • tại hay đã biến mất, từ tiếng Sumer đến các ngôn ngữ Kartvelia, mà không mang đến kết luận cuối cùng. Trong một số tình huống, một ngôn ngữ không có…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Việt
    Nhóm ngôn ngữ Việt hay Nhóm ngôn ngữ Việt-Chứt là một nhánh của ngữ hệ Nam Á. Trước đây người ta còn gọi Nhóm ngôn ngữ này là Việt-Mường, Annam-Muong…
  • ngôn ngữ khác như Hurria (ngôn ngữ được nói ở phía bắc Lưỡng Hà khoảng 2.300 năm TCN và gần như biến mất 1.000 năm TCN) và Hittite (ngôn ngữ đã biến mất…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ German phía Tây
    Đông (đã biến mất). Ba ngôn ngữ nổi tiếng và phổ biến nhất trong nhóm là tiếng Anh, tiếng Đức, và tiếng Hà Lan. Ngoài ra, nó cũng gồm những ngôn ngữ Thượng…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hy Lạp
    Tiếng Hy Lạp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Hy Lạp)
    là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ tộc German
    Chi ngôn ngữ German phía Đông gồm tiếng Goth, tiếng Burgundy, và tiếng Vandal, tất cả đều đã biến mất. Tiếng Goth Krym, dạng ngôn ngữ German Đông biến mất…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Nam Á
    số ngôn ngữ Nam Á đã mất đi những đặc điểm trên qua việc phát sinh thêm nguyên âm đôi, hay, như trường hợp tiếng Việt, thanh điệu hóa. Tiếng Việt đã bị…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Đài Loan
    biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa. Với các ngôn ngữ đã biến mất còn có nhiều…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Pháp
    Tiếng Pháp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Pháp)
    IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, România…
  • thời kỳ giữa) tồn tại sự khác nhau lớn so với tiếng Nhật. Trong Ngôn ngữ Cao Ly đã biến mất của bán đảo Triều Tiên, cách đếm số cũng như từ vựng được cho…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Elam
    Tiếng Elam (thể loại Ngôn ngữ chủ-tân-động)
    Tiếng Elam là một ngôn ngữ đã biến mất, bản ngữ của người Elam. Nó hiện diện ở nơi ngày nay là miền tây nam Iran, trong quãng thời gian từ năm 2600-330…
  • Hình thu nhỏ cho Đa ngôn ngữ
    Đa ngữ thuật (tiếng Anh: multilingualism) là việc sử dụng hai hay nhiều ngoại ngữ (đa ngôn ngữ) bởi một cá nhân hoặc một cộng đồng. Người ta tin rằng…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ tộc Semit
    con trai của Noah trong Sách Sáng Thế. Những ngôn ngữ Semit phổ biến nhất là (chỉ tính số người bản ngữ) tiếng Ả Rập (300 triệu), tiếng Amhara (22 triệu)…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Hán-Tạng
    Ngữ hệ Hán-Tạng, trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ. Ngữ hệ này đứng thứ hai sau ngữ hệ Ấn-Âu về…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Xã hộiGia đình Hồ Chí MinhVăn hóa Việt NamChuỗi thức ănPhong trào Cần VươngĐào, phở và pianoNhật ký trong tùDân số thế giớiNgười ViệtCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamGibraltarNam ĐịnhNguyễn Thanh NghịTriệu Lệ DĩnhTrương Mỹ LanLandmark 81SécTài xỉuTrương Hòa BìnhDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhChúa Nhật Lễ LáQuân đoàn 3, Quân đội nhân dân Việt NamXThuốc láMáy tính cá nhân IBMLê Minh HưngNhà Lê trung hưngDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Huỳnh Văn NghệLý Thường KiệtXử Nữ (chiêm tinh)Jack – J97Chăm PaĐà NẵngLê Thái TổPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamHội Việt Nam Cách mạng Thanh niênVTV5Lý Thái TổUng ChínhENIACCần ThơNguyễn Quang SángTư tưởng Hồ Chí MinhBình Ngô đại cáoHạnh phúcChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaHán Cao TổWinston ChurchillDonald TrumpVõ Minh TrọngTrần Đại QuangChiến dịch Điện Biên PhủMassage kích dụcThành phố Hồ Chí MinhMười hai con giápKim Jong-unNguyễn Bỉnh KhiêmNguyễn Minh Châu (nhà văn)Số nguyênBến Nhà RồngĐộ (nhiệt độ)Nhà NguyễnLê Đại HànhTây NguyênTrái ĐấtGiải bóng đá Ngoại hạng AnhTây Ban NhaDương Văn MinhKhuất Văn KhangNguyễn Anh Tuấn (chính khách)Văn Miếu – Quốc Tử GiámQuảng NgãiMalaysiaNgô Xuân LịchLê Long Đĩnh🡆 More