Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
quốc tịch nào) đã viết các tác phẩm hư cấu, tiểu luận hoặc kịch bằng tiếng Đức. Danh sách này bao gồm các nhân vật còn sống và đã qua đời. Hầu hết các nhà… |
tịch nào) đã viết thơ bằng tiếng Đức. Hầu hết được xác định là "nhà thơ Đức", nhưng một số không phải là người Đức. Đây là một danh sách chưa hoàn tất… |
Ngôn ngữ lập trình, (tiếng Anh: programming language) là ngôn ngữ hình thức bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau. Ngôn ngữ… |
Loại hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. Loại hình học… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
Long hundred (đề mục Ngữ nguyên học) dụng trong các ngôn ngữ Đức trước thế kỷ 15. Con số được mô tả đơn giản là hàng trăm và được dịch sang tiếng Latin ở các nước nói tiếng Đức là centum (Chữ… |
Huy chương Goethe (thể loại Giải thưởng Đức) (tiếng Đức: Goethe-Medaille) là một giải thưởng hàng năm của Viện Goethe trao cho những người nước ngoài có đóng góp vào việc gìn giữ ngôn ngữ Đức ở nước… |
Chi ngôn ngữ German phía Đông, còn được gọi là Chi ngôn ngữ German Oder–Vistula là một nhánh của ngữ tộc Đức đã tuyệt chủng được sử dụng bởi các dân tộc… |
Nhóm ngôn ngữ Đức cao địa (tiếng Đức: Hochdeutsche Sprachen) hoặc nhóm phương ngữ Đức cao địa (Hochdeutsche Mundarten/Dialekte) bao gồm các biến thể của… |
và miền nam Trung Quốc, được nói bởi chừng 117 triệu người. Trong những ngôn ngữ này, chỉ tiếng Việt, tiếng Khmer, và tiếng Môn có lịch sử ghi chép dài… |
ngữ, tiếng Đức với hơn 100 triệu người nói, và tiếng Hà Lan với 23 triệu người bản ngữ. Những ngôn ngữ German Tây đáng kể khác là Afrikaans, một ngôn… |
Tiếng Đức Đông Trung (tiếng Đức: Ostmitteldeutsch) là ngôn ngữ Trung Đức khác phương ngữ Franken thuộc nhóm ngôn ngữ Đức cao địa. Tiếng Đức tiêu chuẩn… |
Nhóm ngôn ngữ Hạ Franken (tiếng Hà Lan: Nederfrankisch; tiếng Đức: Niederfränkisch; tiếng Pháp: Bas Francique) là một nhóm ngôn ngữ thuộc chi ngôn ngữ German… |
Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn có nguồn gốc từ Tây và Nam đại lục Á-Âu. Nó bao gồm hầu hết ngôn ngữ của châu Âu cùng với các ngôn ngữ ở sơn nguyên Iran… |
Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm… |
xuất trong Nordgermanen und Alemannen (1942) bởi nhà ngôn ngữ học kiêm nhà triết học người Đức Friedrich Maurer như là một giải pháp thay thế cho cây… |
Ba ngôn ngữ nổi tiếng và phổ biến nhất trong nhóm là tiếng Anh, tiếng Đức, và tiếng Hà Lan. Ngoài ra, nó cũng gồm những ngôn ngữ Thượng Đức và Hạ Đức như… |
Hoàng gia Phổ (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Đức (de)) Phổ vẫn giữ quyền tự trị, tự quản lý và duy trì luật pháp, phong tục, ngôn ngữ Đức của riêng mình. Năm 1569, Hoàng gia Phổ được hợp nhất hoàn toàn vào Vương… |