Kết quả tìm kiếm Ngân hàng quốc gia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngân+hàng+quốc+gia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (tên SBV hoặc NHNNVN) là cơ quan ngang bộ của Chính phủ Việt Nam, là ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa Xã hội… |
Ngân hàng trung ương (có khi gọi là ngân hàng dự trữ, hoặc cơ quan hữu trách về tiền tệ) là cơ quan đặc trách quản lý hệ thống tiền tệ của quốc gia/nhóm… |
Ngân hàng Quốc gia Úc (viết tắt NAB, có thương hiệu nab) là một trong bốn tổ chức tài chính lớn nhất ở Úc (được gọi thông tục là "The Big Four") về giá… |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay là bà Nguyễn Thị Hồng. Khi thành lập, chức danh của người đứng đầu Ngân hàng Quốc gia rồi Ngân hàng Nhà nước… |
quốc gia đó. Hầu hết các ngân hàng hiện nay đều hoạt động theo một hệ thống được gọi là hoạt động ngân hàng dự trữ phân đoạn. Theo hệ thống này, ngân… |
Tiền (đề mục Tiền ngân hàng) mã hóa theo định nghĩa của từng quốc gia. Tiền gửi ngân hàng: Là tiền mà các doanh nghiệp và cá nhân gửi vào ngân hàng thương mại nhằm mục đích phục vụ… |
Ngân hàng Quốc gia Việt Nam là ngân hàng trung ương của Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa hình thành ngày 31 tháng 12 năm 1954 và hoạt động đến ngày… |
Học viện Ngân hàng (tên gọi quốc tế: Banking Academy of Vietnam, BAV, tiền thân là Trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng) được thành lập từ năm… |
Ngân hàng Quốc gia Ukraina (tiếng Ukraina: Національний банк України), viết tắt là NBU (tiếng Ukraina: НБУ) là ngân hàng trung ương của Ukraina - cơ quan… |
Tiền điện tử của ngân hàng trung ương (Central Bank Digital Currency - CBDC) là hình thức kỹ thuật số của tiền định danh (một loại tiền được thiết lập… |
phủ của các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình nhằm mục đích theo đuổi các dự án vốn. Ngân hàng Thế giới là tên gọi chung của Ngân hàng Tái thiết và… |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (tên giao dịch quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam) tên "Vietcombank", là… |
Ngân hàng Quốc gia Slovakia (tiếng Slovak: Národná banka Slovenska; NBS) là ngân hàng trung ương có trụ sở chính tại thủ đô Bratislava, Slovakia… |
Ngân hàng Quốc gia Campuchia là ngân hàng trung ương của Campuchia. Ngân hàng này đóng tại Phnôm Pênh, Campuchia. Ngân hàng này được thành lập năm 1954… |
Ngân hàng Quốc gia Ba Lan là một tòa nhà lịch sử, tọa lạc tại số 8, đường Jagiellońska, ở trung tâm thành phố Bydgoszcz, Ba Lan. Vị trí của Ngân hàng… |
là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, một doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng. Thời điểm năm 2018, vốn điều lệ của ngân hàng là 21.605… |
Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) (đổi hướng từ Ngân hàng Dự trữ Liên bang) Fed) hay Ngân hàng Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ là ngân hàng trung ương của Hoa Kỳ. Bắt đầu hoạt động năm 1913 theo "Đạo luật Dự trữ Liên bang" của Quốc hội Hoa… |
Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống Ngân hàng… |
Ngân hàng Trung ương châu Âu là Ngân hàng trung ương đối với đồng Euro và điều hành chính sách tiền tệ của Khu vực đồng Euro. Tổ chức của ngân hàng trung… |
ngân hàng, thuật ngữ ngân hàng quốc gia mang nhiều ý nghĩa: đặc biệt là ở các nước đang phát triển, một ngân hàng thuộc sở hữu nhà nước một ngân hàng… |