Kết quả tìm kiếm Nat (tinh thần) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nat+(tinh+thần)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thể và thường được con người sử dụng chỉ vì sự vui thú về thể chất hoặc tinh thần và có thể giúp cho quan hệ giữa họ trở nên thân thiết và bền chặt. Vì… |
Muse (đổi hướng từ Muse thần nàng thơ) tài giữa thần Apollo và Marsyas. Họ cũng góp nhặt những mảnh của thi hài của thần Orpheus để chôn cất. Bản mẫu:ApoBib (I, 3, 1-4). Bản mẫu:CicNat (III, 21… |
cập ngày 28 tháng 2 năm 2022. ^ “Jurgen Klopp đến Liverpool: Mang theo tinh thần Robin Hood”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022… |
của câu chuyện bằng các số nguyên tố liên tiếp để truyền đạt trạng thái tinh thần của nhân vật chính, một cậu bé có năng khiếu toán học mắc hội chứng Asperger… |
Acid gamma-aminobutyric (thể loại Chất dẫn truyền thần kinh) truyền thần kinh chính trong hệ thống thần kinh trung ương động vật có vú trưởng thành phát triển. Vai trò chính của nó là làm giảm sự kích thích thần kinh… |
ở miền đông Indonesia. Ở Miến Điện, Sakka (Indra) được tôn kính như một Nat. Ở Việt Nam, phân nhánh Phật giáo Đại thừa rất phổ biến, chịu ảnh hưởng của… |
và một vị thần trong tôn giáo La Mã cổ đại. Từ lâu, người ta đã nghĩ rằng Rome thực sự có hai vị thần mặt trời khác nhau, liên tiếp. Thần đầu tiên, Sol… |
Thomas MB, Read AF. (2007). “Can fungal biopesticides control malaria?”. Nat Rev Microbiol. 5: 377–383. doi:10.1038/nrmicro1638. PMID 17426726. ^ I.M… |
Khoa học thần kinh giấc ngủ là lĩnh vực nghiên cứu khoa học thần kinh và sinh lý học căn bản về bản chất của quá trình ngủ và các chức năng sinh học của… |
Bệnh Alzheimer (thể loại Rối loạn tâm thần và hành vi) Bệnh Alzheimer, hoặc đơn giản là Alzheimer, là một bệnh thoái hóa thần kinh thường khởi phát từ từ và ngày càng trở nên nghiêm trọng. Bệnh chiếm 60–70%… |
integrated systems approach to structure-function relationships of glycans”. Nat Methods. 2 (11): 817–24. doi:10.1038/nmeth807. PMID 16278650. ^ Sierra S… |
nghĩa đen Dokkaebi họ Kim): Dokkaebi ngu ngốc trông giống như nông dân. Nat Dokkaebi (tiếng Triều Tiên: 낮도깨비; nghĩa đen Dokkaebi ngày): Không giống như… |
dự định ban đầu. Danh xưng "Mx." có khả năng đã được tạo ra từ trước đó. Nat Tinman đã ghi nhận việc sử dụng danh xưng "Mx." trên mạng Internet là từ… |
gọi là Thiên tử (天子), thuở sinh thời xưng là Hậu (后), khi mất thì triều thần mới tôn thụy là Đế (帝), vợ chính của Thiên tử gọi là Phi (妃). Từ triều nhà… |
doom metal đến từ Áo. Bài hát " Chestnuts Roasting on an Open Fire " của Nat King Cole có phần lời là "Jack Frost nipping at your nose". Frau Holle Father… |
giảm thời gian cửa sổ xuống còn khoảng 16 ngày và xét nghiệm axit nucleic (NAT) tiếp tục giảm thời gian này xuống còn 12 ngày. Phòng chống lây nhiễm HIV… |
tác giả (liên kết) ^ Edwards RA, Rohwer F (2005). “Viral metagenomics”. Nat. Rev. Microbiol. 3 (6): 504–10. doi:10.1038/nrmicro1163. PMID 15886693. ^… |
cô bé có siêu năng lực di chuyển đồ vật bằng suy nghĩ (psychokinetic) và thần giao cách cảm. Vốn từ vựng của cô còn khá hạn chế. Cô tên thật là Jane, con… |
S (2013). “Role of curcumin in systemic and oral health: An overview”. J Nat Sci Biol Med. 4 (1): 3–7. doi:10.4103/0976-9668.107253. PMC 3633300. PMID 23633828… |