Kết quả tìm kiếm Nasiriyah Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nasiriyah", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nay nằm hẳn trong đất liền, trên bờ nam sông Euphrates, cách thành phố Nasiriyah gần đó 16 km (9,9 mi). Thành phố có niên đại từ thời Ubaid (khoảng 3800… |
(القائم) Al-Shamia (الشامية) As Samawah (السماوة) An Najaf (النجف) An Nasiriyah (الناصرية) Arbil or Hewlêr (ܐܪܒܝܠ) (أربيل) Ar Ar Ar Ramadi (الرمادي) Ar… |
hoà bình tại Đông Timor, Bosnia, Kosovo, Afghanistan, Somalia, Iraq (Nasiriyah) và Liban. Bồ Đào Nha cũng tiến hành một số hoạt động quân sự đơn phương… |
trong khi sự kháng chiến của Iraq bị đánh bại khá nhanh chóng sau đó. Nasiriyah là một trong những trận đánh ác liệt nhất. Trong ba ngày các lực lượng… |
Babil Hillah 4 Baghdad Baghdad tỉnh lị là thủ đô 5 Basra Basra 6 Dhi Qar Nasiriyah 7 Diyala Baqubah 8 Dohuk Dohuk 9 Erbil Erbil 10 Halabja Halabja 11 Karbala… |
Công trình tái tạo lại Neo-Sumer Ziggurat của Ur, gần Nasiriyah, Iraq… |
là Baluchistan hoặc khu vực sông Ấn. Bia chiến công của Naram-Sin tại Nasiriyah Nghệ thuật thời kỳ này chú trọng vào tôn vinh các vị vua, với các đặc… |
thành phần Vệ binh Cộng hòa khác. Các trận chiến quan trọng bao gồm trận Nasiriyah và trận Baghdad. Quân đội Anh kiểm soát các khu vực phía nam của Iraq… |
Hình ảnh chiến binh Akkad của Naram-Sin với mão trụ và trường kiếm trên tấm bia Nasiriyah. Người này cầm chiếc bình kim loại kiểu Anatolia trong tay.… |