Kết quả tìm kiếm Nam Dobrudzha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nam+Dobrudzha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vùng lãnh thổ đã có được trong cuộc chiến lần thứ nhất, cũng như Miền nam Dobrudzha và nhiều phần của vùng Macedonia. Trong Thế chiến I, Bulgaria tham chiến… |
Trường đã tham gia vào cuộc đổ bộ tại Balchik, trong sự trở lại của Dobrudzha Phía Nam trên biên giới của Vương quốc Bulgaria. Vào năm 1942, với Sắc lệnh… |
Nikolay Minkov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) trận đấu mặc dù đội thua cuộc. Ngày 15 tháng 1 năm 2016, Minkov gia nhập Dobrudzha Dobrich theo dạng cho mượn đến hết mùa giải B Group 2015–16. Tính đến… |
Ivaylo Lazarov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) Đội Dobrudzha Dobrich Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2010–2013 Dobrudzha Dobrich 46 (3) 2014 Dunav Ruse 10 (0) 2014 Dobrudzha Dobrich… |
Petar Jekov (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Bulgaria) Bulgaria 44 (25) Sự nghiệp quản lý Năm Đội 1976–1977 Hebar Pazardzhik 2000 Dobrudzha Dobrich Thành tích huy chương *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc… |
Kostadin Nichev (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) (BT) 2009–2013 Lyubimets 2007 69 (1) 2013–2014 Haskovo 37 (2) 2015–2016 Dobrudzha Dobrich 40 (6) 2016– Pirin Blagoevgrad 39 (1) *Số trận ra sân và số bàn… |
Krasimir Stanoev (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) 2012–2016 Litex Lovech 17 (0) 2013 → Pirin Razlog (mượn) 12 (0) 2014 → Dobrudzha Dobrich (mượn) 28 (7) 2015 → Pirin Blagoevgrad (mượn) 6 (0) 2015–2016… |
Vladislav Uzunov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) Kaliakra Kavarna 24 (4) 2013–2015 Haskovo 53 (8) 2015 CSKA Sofia 7 (2) 2016 Dobrudzha Dobrich 11 (1) 2016–2017 Lokomotiv GO 22 (2) 2017– Slavia Sofia 17 (1)… |
Nikolay Hristozov (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) 2008–2010 Lokomotiv Mezdra 57 (0) 2010–2012 Minyor Pernik 51 (0) 2013–2014 Dobrudzha Dobrich 49 (1) 2015–2016 Lokomotiv 2012 Mezdra 29 (0) 2016– Vitosha Bistritsa… |
Ivaylo Dimitrov (cầu thủ bóng đá, sinh 1989) (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) Svetkavitsa 1 (0) 2011 Etar 1924 9 (1) 2012 Nesebar 12 (1) 2012–2014 Dobrudzha Dobrich 71 (21) 2015– Slavia Sofia 77 (20) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡… |
tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bulgaria là đội bóng đại diện cho Bulgaria tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc… |
Mihail Petrov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) Sofia 39 (3) 2011 Dorostol Silistra 7 (0) 2012 Botev Vratsa 3 (0) 2012 Dobrudzha Dobrich ? (?) 2013 Oborishte 12 (0) 2013 Slivnishki Geroy ? (?) 2014 Oborishte… |
Petko Tsankov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich) (BT) 2013–2014 Cherno More 1 (0) 2014–2015 Kaliakra Kavarna 26 (9) 2015 Dobrudzha Dobrich 16 (1) 2016 Chernomorets Balchik 24 (2) 2017– Vitosha Bistritsa… |