Kết quả tìm kiếm Nam Africa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nam+Africa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nam Phi (tiếng Anh: South Africa), tên chính thức là Cộng hòa Nam Phi (CHNP) là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa châu Phi. Nước này giáp biên giới… |
confusa) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Africa, from Zululand, Zimbabwe và Mozambique to Kenya. These skippers are dark… |
đêm thuộc họ Sphingidae. Nó có mặt ở khắp hầu hết Africa phía nam Sahara, but rarer in miền nam Africa. Chiều dài cánh trước là 25–31 mm. ^ “CATE Creating… |
thalassina) là một loài bướm ngày thuộc họ Pieridae. Loài này có ở miền nam Africa. Sải cánh dài 50–55 mm đối với con đực và 55–60 mm đối với con cái. Adults… |
(Pontia helice) là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở miền nam Africa. Wingspan is 35–40 mm in males và 37–43 mm in females. Flight period is… |
loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Africa. In South Africa it is found from the West Cape dọc theo bờ biển đến East Cape… |
pseudozeritis) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Loài này có ở nam Africa. Sải cánh dài 20–24 mm đối với con đực và females. Con trưởng thành bay… |
natalensis là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae được tìm thấy ở đông nam Africa. Wingspan: 40–48 mm. Flight period quanh năm, peaking between tháng 2… |
Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Africa, bao gồm Nam Phi, Botswana, Mozambique và Zimbabwe. In South Africa it có ở the West Cape, về phía bắc tới… |
betsimena là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này có ở miền nam Africa. Sải cánh dài 55–65 mm đối với con đực và 60-70 đối với con cái. Con trưởng… |
barberae là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Africa, from the Cape Province to Zimbabwe, Lesotho, Transvaal, the Orange Free… |
buxtoni) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở nam Africa. Sải cánh dài 25–30 mm đối với con đực và 28–33 mm đối với con cái. Con… |
peucetia) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở nam và tây nam Africa. Sải cánh dài 35–37 mm đối với con đực và females. Con trưởng thành… |
albimaculata là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Africa. Sải cánh dài 50–60 mm đối với con đực và 62-68 đối với con cái. Con trưởng… |
trưởng thành bay quanh năm nhiều nhất vào từ tháng 11 đến tháng 5 in miền nam Africa. Ấu trùng ăn Chrysalidocarpus lutescens, Phoenix reclinata, Phoenix dactylifera… |
morantii là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae được tìm thấy ở miền nam Africa. Wingspan: 40–45 mm đối với con đực và 43–50 mm đối với con cái. Mùa bay… |
sybaris) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở miền nam Africa. Sải cánh dài 22–26 mm đối với con đực và 20–27 mm đối với con cái. Con… |
quanh năm ở những xứ ấm hơn với cao điểm vào cuối hè và mùa thu ở miền nam Africa. Ấu trùng ăn một số loài thực vật khác nhau, bao gồm Barringtonia racemosa… |
with peaks từ tháng 9 đến tháng 12 và từ tháng 1 đến tháng 3 in miền nam Africa. Ấu trùng ăn Melhania species. Spialia depauperata depauperata Spialia… |
distributed in the West Indies, Trung Mỹ và Nam Mỹ, miền nam châu Âu, Nhật Bản, miền bắc và miền nam Africa, Malaya, Java, Indonesia, Úc và Hawaii. It… |