Kết quả tìm kiếm Naby Sarr Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Naby+Sarr", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thủ 18 TV Isaac Mbenza 19 TV Josh Koroma 22 TĐ Fraizer Campbell 23 HV Naby Sarr 25 TV Danny Ward 26 HV Christopher Schindler (đội trưởng) 27 HV Romoney… |
Ibrahima Konaté CB 4 Virgil van Dijk 91' LB 26 Andrew Robertson 111' CM 8 Naby Keïta 74' CM 14 Jordan Henderson (c) CM 6 Thiago Alcântara RF 11 Mohamed… |
Chelsea Atlético Madrid &0000000000000011.100000£11.1m 28 tháng 7 năm 2015 Naby Sarr Sporting CP Charlton Athletic Không tiết lộ 29 tháng 7 năm 2015 Dan Agyei… |
Lemina (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Lorient 14 2HV Mouhamadou-Naby Sarr (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Lyon 15 4TĐ Alexy Bosetti (1993-04-23)23… |
Mohamed Fakhir Huấn luyện viên: Augustine Eguavoen Huấn luyện viên: Abdoulaye Sarr Huấn luyện viên: Ted Dumitru Huấn luyện viên: Stephen Keshi Huấn luyện viên:… |
Lainer Red Bull Salzburg Luiz Gustavo Marseille Bouna Sarr Marseille TV Bruno Fernandes Sporting CP Naby Keïta RB Leipzig Koke Atlético Madrid Saúl Ñíguez… |
Aaron Boupendza Alexander Djiku André Ayew Richmond Boakye Issiaga Sylla Naby Keïta Franck Kessié Ibrahim Sangaré Max Gradel Sébastien Haller Selim Amallah… |
(đội phó) CM/DM/LB/RB 4 tháng 1, 1986 (38 tuổi) Manchester City 214 26 39 8 Naby Keïta CM/AM 10 tháng 2, 1995 (29 tuổi) RB Leipzig 60 7 4 14 Jordan Henderson… |
LB 26 Andrew Robertson CM 14 Jordan Henderson (c) 79' CM 3 Fabinho CM 8 Naby Keïta 80' RF 11 Mohamed Salah CF 10 Sadio Mané 80' LF 23 Luis Díaz 97' Dự… |
Mahi Odion Ighalo John Ogu Moses Simon Keita Baldé Diao Sadio Mané Ismaïla Sarr Moussa Sow Dean Furman Thulani Hlatshwayo Andile Jali Tokelo Rantie Thulani… |
Portsmouth, Wigan Athletic, Blackburn Rovers (36) Titi Camara – Liverpool (9) Naby Keïta – Liverpool Kamil Zayatte – Hull City Carl Cort – Wimbledon, Newcastle… |
3TV Alseny Soumah (1998-05-16)16 tháng 5, 1998 (18 tuổi) FC Arouca 19 3TV Naby Bangoura (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (18 tuổi) FC Vizela 20 4TĐ Facinet… |
năm 2014. ^ Bouna Sarr ban đầu có tên trong đội hình but refused his call-up. Anh được thay bởi Landel. “Nations Cup 2015: Bouna Sarr turns down Guinea”… |
18 3TV Alsény Soumah (1998-05-16)16 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Arouca 19 3TV Naby Bangoura (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (19 tuổi) Vizela 20 4TĐ Jules Keita… |
tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019. ^ “Liverpool's injured Naby Keïta named in Guinea's provisional squad”. KingFut. ngày 27 tháng 5 năm… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1 Naby Diarso (1977-01-01)1 tháng 1 năm 1977 Satellite 2 Pascal Feindouno (1981-02-27)27 tháng 2 năm… |