Kết quả tìm kiếm Nabataean Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nabataean", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trên tuyến đường buôn bán hương liệu (nhũ hương, trầm hương) của người Nabataean từ bán đảo Ả Rập tới các nước vùng Địa Trung Hải từ thế kỷ thứ 3 trước… |
Mamshit (tiếng Hebrew: ממשית) là thành phố Memphis của người Nabataean. Trong thời Nabataean, Mamshit là thành phố quan trọng vì nằm trên tuyến đường buôn… |
Israel. Thành phố này từ lâu đã được coi như thành phố cổ điển của người Nabataean và trạm chót của tuyến đường buôn bán đồ gia vị thời xưa. Ngày nay các… |
11 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009. Bulletin of Nabataean Studies Lưu trữ 2016-04-29 tại Wayback Machine Brown University excavations… |
Michel Mouton,Stephan G. Schmid (eds.), Men on the Rocks: The Formation of Nabataean Petra, Logos Verlag Berlin GmbH, 2013 pp.35-55 pp.47-48:'the Idumean textgs… |
Soter đã qua đời. Sự kiện đó có thể đã dẫn đến sự sáp nhập vương quốc Nabataean vào La Mã. Trên vùng đất này, người La Mã lập ra tỉnh Arabia Petraea (ngày… |
(Old Turkic) 6 c. CE Old Hungarian ca. 650 Old Uyghur Mongolian 1204 hh Nabataean 2 c. BCE Arabic 4 c. CE Mandaic 2 c. CE Greek 8 c. BCE Etruscan 8 c. BCE… |
Ấn-Scythia - (200 TCN - 395) Vương quốc Ấn-Hy Lạp - (180 TCN – 10) Vương quốc Nabataean - (168 TCN – 106) Vương quốc Commagene - (163 TCN - 72) Vương quốc Hasmoneus… |
triều đại Hasmonean, và đã cố gắng để kiểm soát sự trỗi dậy của người Nabataean Ả Rập. Một cuộc chiến chống lại họ bước đầu thành công, cho đến khi vị… |
lãnh thổ bị sáp nhập vào vương quốc Israel. Khoảng năm 300 TCN, dòng họ Nabataean từ bán đảo Ả Rập đến thành lập vương quốc. Vương quốc này sáp nhập vào… |
các nét viết cứng và góc cạnh, được thể hiện như dạng cải tiến của chữ Nabataean. Chữ Kufic nguyên thủy gồm 17 chữ cái và không có dấu phụ gồm các chấm… |
gọi là beden để chuyên chở hàng hoá. Sau khi La Mã chinh phục Đế chế Nabataean và sự hiện diện của hải quân La Mã tại Aden để chống cướp biển, một thoả… |
Khazneh tại Petra, được cho là lăng mộ của vua Nabataean Aretas IV.… |
(Old Turkic) 6 c. CE Old Hungarian ca. 650 Old Uyghur Mongolian 1204 hh Nabataean 2 c. BCE Arabic 4 c. CE Mandaic 2 c. CE Greek 8 c. BCE Etruscan 8 c. BCE… |
Chết Chất liệu Papyrus, giấy da và đồng Hệ chữ viết Hebrew, Aramaic, Hy Lạp, Nabataean-Aramaic Niên đại k. 408 TCN đến 318 CN Hiện lưu trữ tại nhiều nơi… |
cổ đại. Cái tên Dionysias đã thay thế tên cũ của Nabataean vào năm 149 sau khi ảnh hưởng của Nabataean giảm dần và sau đó tập trung về phía nam, do hậu… |
(Old Turkic) 6 c. CE Old Hungarian ca. 650 Old Uyghur Mongolian 1204 hh Nabataean 2 c. BCE Arabic 4 c. CE Mandaic 2 c. CE Greek 8 c. BCE Etruscan 8 c. BCE… |
Antiquity. Phòng cầu nguyện của nhà thờ Hồi giáo có một cột với dòng chữ Nabataean. Người dân trong làng giết mổ cừu bên ngoài nhà thờ Hồi giáo hàng năm… |
Rập trong thời kỳ tiền Hồi giáo và các phương ngữ của nó Tiếng Ả Rập Nabataean Tiếng Hejaz cổ Hismaic Safaitic Tiếng Ả Rập cổ điển, ngôn ngữ phụng vụ… |
khám phá khảo cổ cho thấy có khu định cư của người Palaeolithic, Ai Cập, Nabataean và La Mã ở Dana. Ngôi làng Dana nhỏ nằm trong khu bảo tồn đã gần như bị… |