Kết quả tìm kiếm NUTS Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "NUTS", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trăn (Carpinus) Phỉ (Corylus) Quả hạch (định hướng) John Harvey Kellogg, "Nuts May Save the Race." The Itinerary of Breakfast. New York: Funk & Wagnalls… |
facts: Nuts, walnuts, English dried per 100 g”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014. ^ “Nutrition facts: Nuts, walnuts… |
Đông Slovenia (thể loại Vùng thống kê NUTS 2 của Slovenia) Đông Slovenia (tiếng Slovenia: Vzhodna Slovenija) là một trong hai Vùng NUTS-2 của Slovenia. Khu vực này tạo thành phần phía đông của đất nước và bao gồm… |
quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Một số sơ lược thống kê, như về 12 vùng NUTS 1 của Anh Quốc, thì nhắc đến Scotland, Wales và Bắc Ireland với tư cách là… |
“Macadamia Nuts”. Hawaiian Historical Society. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2012. ^ “Hawaii Macadamia Nuts: Final… |
"Mixed Nuts" (ミックスナッツ, Mikkusu Nattsu?) là bài hát do ban nhạc Nhật Bản Official Hige Dandism thu âm, phát hành dưới định dạng kỹ thuật số vào ngày 15… |
Electoral and valuation: 14 NHS: 14 Transport: 7 Eurostats NUTS: NUTS 1 (Scotland), NUTS 2 (Đông, Tây Nam, Đông Bắcc, Cao nguyên và Hải đảo) Land registration:… |
nhất là 41 judeţe và thành phố Bucharest. Cấp này đồng thời là đơn vị cấp NUTS-cấp 3 của Liên minh châu Âu. Cấp thứ hai gồm 103 thành phố (tiếng România:… |
Narimashita: Mikan-hen, Sotsugyō-hen 2022. Cô hợp tác với bộ đôi hip-hop Creepy Nuts và Ayase cho đĩa đơn "Baka Majime", phát hành vào ngày 20 tháng 3. Nó được… |
ngon nhất thế giới được các chuyên gia đặt cho cái tên mỹ miều là "luxury nuts" (hay hạt điều xa xỉ). Hạt điều bình phước có kích thước W240, tức 240 hạt… |
2011: Snickers 3x Chocolate 2012: Snickers 3x Nuts (ra mắt ở Úc) 2013: Snickers 3x Caramel 2013: More Nuts (giống như bản năm 2010) 2013: More Caramel (bản… |
là NUTS-4, cấp này có 8398 đơn vị. Cấp thứ năm, thường được viết tắt là LAU-2, trước đây gọi là NUTS-5, gồm 121.601 đơn vị. NUTS-1 với 16 Bang NUTS-2 với… |
wide range of plants. Recorded food plants are Citrus, coconut, macadamia nuts, Parkinsonia aculeata, Cassia fistula, Cassia occidentalis, Cassia laevigata… |
[2004]. The Complete Guide to Edible Wild Plants, Mushrooms, Fruits, and Nuts: How to Find, Identify, and Cook Them (ấn bản 2). Guilford, CN: FalconGuides… |
Mr. Nuts là một con mèo tuxedo lông ngắn lớn, có bộ lông màu đen và trắng được cho là có thể dự đoán kẻ thua cuộc trong các cuộc thi như các sự kiện thể… |
châu Âu đã chia thành 97 vùng hành chính cấp một (thường được viết tắt là NUTS-1). Mỗi vùng hành chính cấp một được thành lập trên cơ sở dân số từ 3 triệu… |
“Foreign population with legal status of residence (No.) by Place of residence (NUTS-2002) and Nationality”. Population. Instituto Nacional de Estatística. 2007… |
thành phố và xã tương ứng với cấp NUTS-5, nhưng không có phân cấp cấp NUTS-4. Cấp NUTS-1 (bốn khu vực phát triển) và NUTS-2 (tám khu vực phát triển) tồn… |
thường được làm từ đường và hương vị hoặc với trái cây, whipping cream, nuts, fruit sauce, và/hoặc siro sô-cô-la. Bánh pho mát có thể có nhiều hương vị… |
world's total hazelnut production. ^ a b “Full Report (All Nutrients): 12120, Nuts, hazelnuts or filberts” (bằng tiếng Anh). USDA National Nutrient Database… |