Kết quả tìm kiếm NT1 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "NT1", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
4958 Wellnitz (1991 NT1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 13 tháng 7 năm 1991 bởi H. E. Holt ở Đài thiên văn Palomar. JPL Small-Body… |
3332 Raksha (1978 NT1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 4 tháng 7 năm 1978 bởi L. Chernykh ở Nauchnyj. JPL Small-Body Database… |
Network SIC Cartoon Network và Network Ten K3 Jetix Spacetoon Canal 5 và XHGC NT1 Jetix Mangas KBS 2TV, Tooniverse, Champ TV, Anione, Animax TITV (Stop Aired… |
Caracol, Citytv Repretel 4 Telesistema Dominicano TF1, TMC, AB1, Mangas, MCM, NT1 TVG RTL II Animax Italia 1 AnimaxIndia LNK TV9, RTM 2, Animax XHGC-TV GMA… |
quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian được xét: v¯=s¯t=s¯1+s¯2+...+s¯nt1+t2+...+tn{\displaystyle {\bar {v}}={\frac {\bar {s}}{t}}={\frac {{\bar {s}}_{1}+{\bar… |
165, Phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà 42 Trường THPT Lương Văn Can 1998 Lô NT1, Khu đô thị Nam Trung Yên, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy 43 Trường THPT Lương… |
Chilevisión, Etc...TV Caracol TV Telesistema Dominicano TVB 8TV TF1, Mangas, AB1, NT1 TVE, Telecinco, Cuatro TV Azteca AmericaTV Televen Odeon TV (syndication)… |
VTV Fiji Sky Pacific và Sky Fiji Pakistan Sony Ten Phần Lan MTV3 Max Pháp NT1 Đức, Áo, Luxembourg và Thụy Sĩ DSF Guatemala Canal 3 El Super Canal Honduras… |
Christian Etchebest (Season 5) Yannick Delpech (season 5) TF1 (2010–2015) NT1 (2015) ngày 19 tháng 8 năm 2010 – ngày 4 tháng 11 năm 2010 (Season 1) ngày… |
phóng miền Nam dùng trong chiến đấu. Hai chiếc camera lần lượt mang số hiệu NT1, NT2, có thể cho ra hình ảnh dù có một số tính năng chưa hoàn thiện. Ngày… |
Kvistaberg 1979 QS 22 tháng 8 năm 1979 La Silla C.-I. Lagerkvist 3332 Raksha 1978 NT1 4 tháng 7 năm 1978 Nauchnij L. I. Chernykh 3333 Schaber 1980 TG5 9 tháng… |
x t s Định vị tiểu hành tinh 8886 Elaeagnus 8887 Scheeres (8888) 1994 NT1… |
Kvistaberg 1979 QS 22 tháng 8 năm 1979 La Silla C.-I. Lagerkvist 3332 Raksha 1978 NT1 4 tháng 7 năm 1978 Nauchnij L. I. Chernykh 3333 Schaber 1980 TG5 9 tháng… |
8887 Scheeres 1994 LK1 9 tháng 6 năm 1994 Palomar E. F. Helin 8888 - 1994 NT1 8 tháng 7 năm 1994 Caussols E. W. Elst 8889 Mockturtle 1994 OC 31 tháng 7… |
(2003–2005) Grégory Ascher (2013–2014) Boris Ehrgott (2016) M6 (2003–05) NT1 (2013–16) 7 tháng 5 năm 2003 Phần Lan Suomen unelmien poikamies Sami Kuronen… |
Brucemurray 1990 XJ 15 tháng 12 năm 1990 Palomar E. F. Helin 4958 Wellnitz 1991 NT1 13 tháng 7 năm 1991 Palomar H. E. Holt 4959 Niinoama 1991 PA1 15 tháng 8… |
LINEAR 14210 - 1999 CO99 10 tháng 2 năm 1999 Socorro LINEAR 14211 - 1999 NT1 12 tháng 7 năm 1999 Socorro LINEAR 14212 - 1999 NW39 14 tháng 7 năm 1999… |
Brucemurray 1990 XJ 15 tháng 12 năm 1990 Palomar E. F. Helin 4958 Wellnitz 1991 NT1 13 tháng 7 năm 1991 Palomar H. E. Holt 4959 Niinoama 1991 PA1 15 tháng 8… |
LINEAR 14210 - 1999 CO99 10 tháng 2 năm 1999 Socorro LINEAR 14211 - 1999 NT1 12 tháng 7 năm 1999 Socorro LINEAR 14212 - 1999 NW39 14 tháng 7 năm 1999… |
8887 Scheeres 1994 LK1 9 tháng 6 năm 1994 Palomar E. F. Helin 8888 - 1994 NT1 8 tháng 7 năm 1994 Caussols E. W. Elst 8889 Mockturtle 1994 OC 31 tháng 7… |