Kết quả tìm kiếm Nữ quyền đồng tính nữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nữ+quyền+đồng+tính+nữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
"đồng tính nữ" để làm rõ sự khác biệt ở những phụ nữ có xu hướng tính dục chung nảy nở vào thế kỷ XX. Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ đã không có quyền tự… |
Bên cạnh đó từ phụ nữ, đôi khi dùng để chỉ đến một con người giới tính nữ, bất kể tuổi tác, như là trong nhóm từ "quyền phụ nữ" ( cách dùng này không… |
thống được coi là nữ tính bao gồm sự thanh nhã, dịu dàng, khiêm tốn, đồng cảm và nhạy cảm, tuy nhiên các đặc điểm liên quan đến tính nữ có thể khác nhau… |
Nữ quyền, tức quyền nữ giới hay quyền phụ nữ, là các quyền lợi bình đẳng giới được khẳng định là dành cho phụ nữ và trẻ em gái trong nhiều xã hội trên… |
phụ nữ. Đồng thời khái niệm này là một trong ba phân loại chính của xu hướng tính dục, đi cùng với dị tính/dị tính luyến ái và đồng tính/đồng tính luyến… |
nữ đồng tính chấp nhận như một thuật ngữ mang tính khẳng định, tích cực (như trong phong trào giải phóng người đồng tính và quyền của người đồng tính)… |
sở hữu tài sản, quyền được giáo dục, quyền thỏa thuận hợp đồng, quyền bình đẳng trong hôn nhân, và quyền nghỉ thai sản. Các nhà nữ quyền vẫn đang nỗ lực… |
đồng giới, và Hiến pháp Nam Phi đảm bảo những người đồng tính nam và đồng tính nữ có đầy đủ quyền bình đẳng. Nam Phi là quốc gia duy nhất ở Châu Phi cấm… |
Bình đẳng giới (đổi hướng từ Thuyết nam nữ bình quyền) ý rằng nam giới và nữ giới cần nhận được những đối xử bình đẳng trong tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội và quyền con người như: giáo… |
lần thứ 23, đồng thời giành giải Cánh diều bạc và giải Cánh diều cho Biên kịch xuất sắc. Bộ phim xoay quanh gia đình ba thế hệ của bà Ngọc Nữ, một gia đình… |
Gay (thể loại Đồng tính luyến ái) Gay là một thuật ngữ chủ yếu để chỉ một người đồng tính luyến ái hoặc có đặc điểm của đồng tính luyến ái. Thuật ngữ ban đầu có nghĩa là 'vô tư', 'vui… |
LGBT (thể loại Đồng tính nữ) Lesbian (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến ái), Transgender (chuyển giới) và Queer (có xu hướng tính dục và… |
thể giới tính) mà theo như Văn phòng Cao ủy Nhân quyền Liên Hợp Quốc mô tả rằng "không phù hợp với định nghĩa điển hình của cả nam giới hay nữ giới". Theo… |
hoạt động đồng tính nữ quyền, và nhà báo người Argentina. Fuskova là người phụ nữ đầu tiên công khai tuyên bố rằng bà là một người đồng tính nữ trên truyền… |
đồng LGBT (còn được gọi là cộng đồng LGBTQ+, cộng đồng GLBT hoặc cộng đồng đồng tính) là một nhóm được định nghĩa lỏng lẻo bao gồm đồng tính nữ, đồng… |
Người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Việt Nam phải đối mặt với những thách thức mà những người không phải LGBT đối mặt… |
dùng Nữ hoàng đối với trường hợp phụ nữ làm Hoàng đế, Nữ vương đối với phụ nữ làm Quốc vương song điều đó chỉ mang tính tương đối. Rất nhiều vị Nữ quân… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái tại Việt Nam) (những người đồng tính nữ, người đồng tính nam, người song tính và người chuyển giới trong tiếng Anh). Mặc dù hiếm có ghi nhận, đồng tính luyến ái trong… |
Ngày Quốc tế Phụ nữ hay còn gọi là Ngày Liên Hợp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế được tổ chức vào ngày 8 tháng 3 hằng năm với vai trò là tâm điểm… |
DC, Hoa Kỳ, vì quyền bình đẳng của người đồng tính nam và đồng tính nữ. Tại Hoa Kỳ, nhóm Human Rights Campaign (Chiến dịch Nhân quyền) quản lý sự kiện… |