Kết quả tìm kiếm Nữ chuyển giới Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nữ+chuyển+giới", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Một người chuyển giới nữ là một người phụ nữ được chỉ định là nam giới khi sinh ra. Phụ nữ chuyển giới có thể phải trải qua bức bối giới và có thể thực… |
với Người đã thực hiện chuyển đổi giới tính (là những người đã tiến hành phẫu thuật chuyển đổi bộ phận sinh dục của nam thành nữ hoặc ngược lại) Theo Bảng… |
của mình dựa vào bản dạng giới. Ví dụ, một người đồng tính nữ chuyển giới là một người nữ vừa là phụ nữ chuyển giới (nữ có giới tính sinh học là nam khi… |
trứng đối với nữ). Chú ý không nhầm lẫn "phẫu thuật chuyển giới" với khái niệm "chuyển đổi giới tính". Việc can thiệp y tế để chuyển đổi giới tính bao gồm… |
ghét phụ nữ chuyển giới (tiếng Anh: Transmisogyny, hoặc Trans-misogyny) là sự kết hợp giữa chứng ghê sợ người chuyển giới và thù ghét phụ nữ. Sự thù ghét… |
là một cuộc thi sắc đẹp tại Việt Nam dành cho phụ nữ chuyển giới (chuyển đổi giới tính từ nam sang nữ) được tổ chức dưới dạng chương trình truyền hình… |
thay đổi các đặc điểm giới tính chính và các thủ tục khác làm thay đổi ngoại hình, bao gồm triệt lông vĩnh viễn cho phụ nữ chuyển giới. Trong các trường hợp… |
Shemale (thể loại Chuyển giới nữ) mô tả những người phụ nữ chuyển giới hoặc những người khác có cơ quan sinh dục nam và các đặc điểm giới tính thứ cấp của phụ nữ (bao gồm phần ngực) có… |
Điều này làm cho nữ tính khác biệt với định nghĩa về giới tính sinh học nữ, vì cả nam và nữ đều có thể biểu hiện những đặc điểm nữ tính. Các đặc điểm… |
Hoa hậu Chuyển giới Toàn cầu - Miss Trans Global là một cuộc thi sắc đẹp quốc tế dành cho những người chuyển giới đến từ khắp thế giới. Cuộc thi được công… |
Chuyển giới nam (tiếng Anh: trans man) là thuật ngữ chỉ một người là đàn ông nhưng khi sinh ra họ được xác định giới tính là nữ. Nhiều người chuyển giới… |
Estrogen (thể loại Cơ quan sinh sản nữ) liệu pháp thay thế estrogen cho phụ nữ sau mãn kinh, và trong liệu pháp thay thế hormone cho phụ nữ chuyển giới. Tên estrogen gồm 2 phần, tiền tố estro-… |
Lâm Khánh Chi (thể loại Người chuyển giới nữ) nữ ca sĩ, doanh nhân người Việt Nam. Cô là một trong những "ca sĩ chuyển giới" nổi tiếng, được nhiều khán giả quan tâm và yêu mến. Trước khi chuyển giới… |
diện giới tính. Nghiên cứu về giới bắt nguồn từ lĩnh vực nghiên cứu phụ nữ, liên quan đến phụ nữ, chủ nghĩa nữ quyền, giới tính xã hội và chính trị. Lĩnh… |
thuật bộ phận sinh dục cho phụ nữ chuyển giới (chuyển giới hoặc chuyển đổi giới tính) trải qua phẫu thuật xác định lại giới tính, thường không liên quan… |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Nhật Bản tương đối tiến bộ xét theo tiêu chuẩn châu Á, mặc dù người LGBT thiếu luật pháp… |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Thái Lan có thể phải đối mặt với những thách thức pháp lý mà những người không phải là LGBT… |
được sử dụng để điều trị rụng tóc da đầu ở nam giới và là một phần của liệu pháp hormone ở phụ nữ chuyển giới. Nó được uống qua đường miệng. Các tác dụng… |
Người chuyển giới ở Việt Nam là một nhóm thiểu số gồm những người chuyển giới, nằm trong cộng đồng LGBT ở Việt Nam. Mặc quần áo người khác giới thường… |
Ángela Ponce (thể loại Người chuyển giới nữ) nữ chuyển giới đầu tiên đăng quang Hoa hậu Tây Ban Nha và là đại diện cho đất nước của mình tại Hoa hậu Hoàn vũ 2018 với tư cách là thí sinh chuyển giới… |