Kết quả tìm kiếm Nội các Gruzia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nội+các+Gruzia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველო, chuyển tự Sakartvelo, IPA: [sɑkʰɑrtʰvɛlɔ] ; chính tả tiếng Anh: Georgia) là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia… |
Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong… |
thức của Gruzia. Tiếng Gruzia có một hệ thống chữ viết riêng, hệ chữ viết tiếng Gruzia. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ viết của cả những dân tộc nói các ngôn ngữ… |
Liban, cách mạng xanh 2005 tại Kuwait. Các cuộc cách mạng màu sắc đã đạt được thành công vào năm 2003 tại Gruzia (Cách mạng Hoa hồng), năm 2004 tại Ukraina… |
Nam Ossetia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Ossetia (tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, chuyển tự Khussar Iryston; tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti; tiếng Nga: Южная Осетия, chuyển tự Yuzhnaya… |
Sukhoi Su-25 (đề mục Các nhà khai thác) loạt từ năm 1978 tại Tbilisi thuộc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia. Các biến thể ban đầu bao gồm phiên bản máy bay huấn luyện hai chỗ ngồi Su-25UB… |
Người Gruzia (tiếng Gruzia: ქართველები, kartvelebi [kʰɑrtʰvɛlɛbi]) là một nhóm dân tộc Kavkaz. Họ có nguồn gốc từ Gruzia, nơi mà họ chiếm một phần lớn… |
Cộng hoà Dân chủ Gruzia (DRG; tiếng Gruzia: საქართველოს დემოკრატიული რესპუბლიკა sak’art’velos demokratiuli respublika) tồn tại từ tháng 5 năm 1918 đến… |
Việt Nam (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) Tàu, Bắc Ninh, thủ đô Hà Nội,... và GRDP bình quân đầu người thấp nhất: Hà Giang, Lai Châu, Cao Bằng,... Các tuyến giao thông nội địa chủ yếu từ đường bộ… |
đạn còn các Bộ trưởng khác của các đảng phái Quốc gia chẳng có chức trách cụ thể gì, không bao giờ được tham dự bất cứ buổi họp nào của Nội các. Hồ Chí… |
Thủ tướng Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს პრემიერ-მინისტრი, chuyển tự tr) là người đứng đầu của chính phủ và lãnh đạo hành pháp của Gruzia. Thủ tướng… |
Kakha Kaladze (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) được bầu vào Quốc hội Gruzia ngày 1 tháng 10 năm 2012 và được bổ nhiệm làm phó thủ tướng cũng như Bộ trưởng Năng lượng thuộc nội các Bidzina Ivanishvili… |
Irakli Garibashvili (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) trị gia Gruzia, giữ chức Thủ tướng Gruzia từ ngày 20 tháng 11 năm 2013. Ông từ là Bộ trưởng Bộ Nội vụ trong nội các của Thủ tướng Bidzina Ivanishvili từ… |
Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:… |
Nga (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) Latvia, Litva và Ba Lan (cả hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia, Azerbaijan, Kazakhstan, Trung Quốc, Mông Cổ và Bắc Triều Tiên. Nước này… |
Tajikistan, Azerbaijan, Armenia và Gruzia. Bậc cha mẹ người Slav Đông được chọn tên chính cho con em sơ sinh của mình. Hầu hết các tên dùng để đặt cho người Slav… |
Chiến tranh Nam Ossetia 2008 (đổi hướng từ Xung đột Nga - Gruzia) cuộc chiến tranh trên bộ, trên không và trên biển giữa một bên là Gruzia và một bên là các khu vực ly khai, Nam Ossetia và Abkhazia, cùng với Liên bang Nga… |
chủ nghĩa Gruzia vào ngày 9 tháng 3 năm 1956. Các cuộc phản đối ban đầu là những cuộc xuống đường tưởng niệm cho nhà lãnh đạo Liên Xô gốc Gruzia đã mất Josef… |
Iran (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) Turkmens (2%), Qashqai, Armenia, Ba Tư Do Thái, Gruzia, người Assyri, Circassia, Tats,Pashtuns và các nhóm khác (1%). Số lượng người sử dụng tiếng Ba… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს საბჭოთა სოციალისტური რესპუბლიკა sakartvelos sabch'ota socialist'uri resp'ublik'a; tiếng… |