Kết quả tìm kiếm Nấm than Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nấm+than", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sản sinh dưỡng. Những đại diện tiêu biểu của nấm là nấm mốc, nấm men và nấm lớn (nấm thể quả). Giới Nấm là nhóm sinh vật đơn ngành (monophyletic) mà có… |
Bào tử đông (thể loại Nấm học) teliospore; đôi khi được gọi teleutospore) là bào tử bất động vách dày ở nấm (nấm gỉ và nấm than), nơi đảm hình thành. Nó phát triển trong túi bào tử đông (telia… |
von, nấm than ngô, nấm thông, mốc khoai tây,.... Nấm von có thể bám trên thân cây lúa làm cây bị nhạt màu, cao lên và cho bông nhỏ, hạt lép. Nấm than ngô… |
Bào tử (thể loại Hình thái học nấm) chẳng hạn như nấm gỉ và nấm than. Teliospore: những bào từ được tạo ra bởi Telium của nấm chẳng hạn như nấm gỉ và nấm than. Oospore (noãn bào tử): những… |
Túi bào tử gỉ (thể loại Sơ khai nấm) số nhiều: aecia) là một cấu trúc sinh sản chuyên hóa trong nấm gây bệnh gỉ và nấm than đen có bào tử gỉ. Trong một số tài liệu, túi bào tử gỉ còn được… |
của loài nấm than Ustilago esculenta. Hiện nay, người ta gieo trồng niễng để lấy phần thân phình to do bị nhiễm nấm than để làm rau ăn. Khi nấm nhiễm vào… |
Bệnh than (từ nguyên tiếng Hy Lạp Άνθραξ nghĩa là than, còn gọi là bệnh nhiệt thán, tên khoa học: Anthrax) là bệnh truyền nhiễm cấp tính nguy hiểm do… |
Than cốc là một loại nhiên liệu xám, cứng và xốp có hàm lượng cacbon cao và ít tạp chất, được tạo ra bằng cách nung nóng than mỡ hoặc dầu trong môi trường… |
điểm phía bắc, và vừa thuộc Vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là tỉnh khai thác than đá chính của Việt Nam, có vịnh Hạ Long là di sản, kỳ quan thiên nhiên thế… |
chẳng hạn như nitơ, được vi khuẩn, nấm và các sinh vật khác trong đất sử dụng. Sau đó, các sinh vật bậc cao ăn các loại nấm và vi khuẩn trong chuỗi thức ăn… |
tại Trung Quốc. Ghi nhận được trên 10.000 loài nấm tại Trung Quốc, và trong số đó có gần 6.000 loài nấm bậc cao. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một… |
Nấm ma hay nấm độc ma (Danh pháp khoa học: Omphalotus nidiformis) là một loài nấm độc có chứa hợp chất illudin là một chất phát quang hay còn gọi là chất… |
Bogbodia (thể loại Nấm Bắc Mỹ) vàng rám cũng như sự phân bố ở các đầm lầy than bùn của chi nấm. Họ nấm Strophariaceae Cổng thông tin Nấm ^ “Synonymy: Bogbodia uda (Pers.) Redhead, Index… |
một thành viên trong gia đình bằng tiếng khóc than, kêu thét, ai oán. Tên của mụ liên quan tới những nấm mồ hay những gò đất được nằm rải rác ở những vùng… |
màu lục - Diệp lục có ở tất cả các loài thực vật (không có ở động vật) và nấm là một ngoại lệ, dù không có chất diệp lục nhưng nó thu được các chất dinh… |
một quốc gia đa dạng sinh học siêu cấp. Các loại nấm điển hình cho sự đa dạng này; tổng số loài nấm xuất hiện tại Úc, bao gồm cả những loài chưa được… |
số con chó có vằn vện hoặc có bộ lông màu đỏ, được gọi là màu đỏ "bệnh nấm than". Chó sục xanh Paul được biết đến với tính can đảm và sức mạnh, chúng được… |
Heterapoderus hanoiensis Icerya hanoiensis Issatchenkia hanoiensis: loài nấm tìm thấy và công bố 1 tháng 10 năm 2003. Miridiba hanoiensis Oberea hanoiensis… |
cây có vảy), các loài nấm cũng tiếp tục đa dạng hóa. Các loài nấm biển vẫn còn chiếm lĩnh đại dương. Động vật bốn chân kỷ Than Đá Các điểm lưu giữ hóa… |
Các gia vị khác: hành lá, muối, mộc nhĩ, nấm bào ngư, bạc hà hoặc các loại nấm, hành khác như: nấm đông cô (nấm hương), hành khô, tỏi khô, hành tây, tiêu… |