Nấm lỗ

Kết quả tìm kiếm Nấm lỗ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Nấm
    sản sinh dưỡng. Những đại diện tiêu biểu của nấmnấm mốc, nấm men và nấm lớn (nấm thể quả). Giới Nấm là nhóm sinh vật đơn ngành (monophyletic) mà có…
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Nấm lỗ
    Polyporales là một bộ nấm trong lớp Agaricomycetes. Dưới đây là danh sách các chi trong bộ nấm Polyporales chưa được xếp vào họ chính thức nào. Chúng được…
  • Hình thu nhỏ cho Nấm linh chi
    Nấm linh chi, tên khoa học là Ganoderma lucidum, là một loại nấm lỗ thuộc chi Ganoderma, họ Nấm lim (Ganodermataceae). Nấm linh chi còn có những tên khác…
  • Grammotheleaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    Grammotheleaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Grammotheleaceae tại Wikispecies…
  • Xenasmataceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    The Xenasmataceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Index Fungorum…
  • Hình thu nhỏ cho Tubulicrinaceae
    Tubulicrinaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    The Tubulicrinaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Tubulicrinaceae tại Wikispecies…
  • Hình thu nhỏ cho Hyphodermataceae
    Hyphodermataceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    The Hyphodermataceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Hyphodermataceae tại Wikispecies…
  • Epitheliaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    Epitheliaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Epitheliaceae tại Wikispecies…
  • Hình thu nhỏ cho Sparassidaceae
    Sparassidaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    Sparassidaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Sparassiella Sparassis Dữ liệu liên quan tới Sparassidaceae tại Wikispecies Index Fungorum…
  • Hình thu nhỏ cho Stereum ostrea
    Stereum ostrea (thể loại Nấm Bắc Mỹ)
    Stereum ostrea là một loài nấm gây hại cho thực vật và nấm phân hủy gỗ bản địa của Bắc Mỹ. Cổng thông tin Fungi Cổng thông tin Plants Stereum ostrea trên…
  • Hình thu nhỏ cho Nấm ăn
    được gọi là Nấm ngọc tẩm) Nấm múa (còn được gọi là Nấm lỗ mọc chùm, nấm tọa kê, nấm Maitake) Nấm tùng nhung (còn được gọi là Nấm Matsutake) Nấm hoa ngọc…
  • Hình thu nhỏ cho Ganodermataceae
    Ganodermataceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    Ganodermataceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. ^ Donk MA. (1948). “Notes on Malesian fungi. I”. Bulletin du Jardin botanique de Buitenzorg. 17 (III):…
  • Hình thu nhỏ cho Nấm học
    như Trung Đông, Ba Lan và Belarus cũng dùng nấm để chữa bệnh. Một số loài nấm - đặc biệt là nấm lỗ như nấm linh chi - được cho là có khả năng mang lại…
  • Hình thu nhỏ cho Suillus pungens
    Suillus pungens (thể loại Nấm ăn)
    Suillus pungens là một loài nấm trong chi suillus. Quả thể loài nấm này có mũ lồi nhớt rộng lên đến 14 cm. Loài nấm này đặc trưng bởi sự thay đổi màu…
  • Hình thu nhỏ cho Caloboletus calopus
    Caloboletus calopus (thể loại Nấm châu Á)
    Caloboletus calopus, là một loài nấm trong họ Boletaceae, được tìm thấy ở châu Á, Bắc Âu và Bắc Mỹ. Xuất hiện trong rừng cây lá kim và rừng lá rụng vào…
  • Hình thu nhỏ cho Boletus erythropus
    Boletus erythropus (thể loại Chi Nấm thông)
    Boletus erythropus) là một loài nấm thuộc họ Boletaceae, tất cả thành viên đều tạo ra nấm có ống và lỗ bên dưới mũ nấm. Nó được tìm thấy ở Bắc Âu và Bắc…
  • Hình thu nhỏ cho Suillus spraguei
    Suillus spraguei (thể loại Nấm được mô tả năm 1872)
    Suillus spraguei là một loài nấm trong họ Suillaceae. Trong tiếng Anh, nó có một số tên khác nhau, gồm painted slipperycap, painted suillus và red and…
  • Hình thu nhỏ cho Đông trùng hạ thảo
    Đông trùng hạ thảo (thể loại Nấm châu Á)
    Những con sâu này có thể đã ăn phải bào tử nấm hoặc chúng mắc bệnh nấm ký sinh từ các lỗ thở. Đến khi sợi nấm phát triển mạnh, chúng xâm nhiễm vào các mô…
  • Hình thu nhỏ cho Phanerochaetaceae
    Phanerochaetaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    The Phanerochaetaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Amethicium Antrodiella Australicium Australohydnum Byssomerulius Candelabrochaete Ceriporia…
  • Hình thu nhỏ cho Meripilaceae
    Meripilaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ)
    The Meripilaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Grifola Henningsia Hydnopolyporus Meripilus Physisporinus Rigidoporus Dữ liệu liên quan tới Meripilaceae…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Gốm Bát TràngNgô Xuân LịchNhận thứcBiển xe cơ giới Việt NamDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPLê Long ĐĩnhGalileo GalileiPhạm Sơn DươngDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhNho giáoLão HạcMắt biếc (phim)Hàn Mặc TửPhi nhị nguyên giớiNguyễn Văn NênLê Hồng AnhNguyễn Xuân PhúcLê Thái TổDanh sách Chủ tịch nước Việt NamĐông TimorNhư Ý truyệnCua lại vợ bầuAnhDanh sách nhân vật trong One PieceAnh hùng dân tộc Việt NamSa PaVõ Trần ChíLê Trọng TấnĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhApple SoCQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamHoa hồngHổI'll-ItQuần đảo Cát BàQuảng NinhĐèn măng-sôngHội Liên hiệp Thanh niên Việt NamToni KroosNgười Do TháiPhan Lương CầmChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaPiThừa Thiên HuếChùa Một CộtYouTubeTaylor SwiftYNhà TốngHương TràmBộ Tư lệnh Thủ đô Hà NộiHòa BìnhĐinh La ThăngTruyện KiềuMeta PlatformsKim LânNgaChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Minh TriếtDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Hà GiangTrường ChinhQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamNha TrangDinh Độc LậpETelegram (phần mềm)HuếLiên Hợp QuốcThích Nhất HạnhĐồng bằng sông Cửu LongĐông Nam ÁSamuraiPhân cấp hành chính Việt NamAbe ShinzōMDragon Ball – 7 viên ngọc rồngBiến đổi khí hậu🡆 More