Kết quả tìm kiếm Nấm lỗ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nấm+lỗ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sản sinh dưỡng. Những đại diện tiêu biểu của nấm là nấm mốc, nấm men và nấm lớn (nấm thể quả). Giới Nấm là nhóm sinh vật đơn ngành (monophyletic) mà có… |
Polyporales là một bộ nấm trong lớp Agaricomycetes. Dưới đây là danh sách các chi trong bộ nấm Polyporales chưa được xếp vào họ chính thức nào. Chúng được… |
Nấm linh chi, tên khoa học là Ganoderma lucidum, là một loại nấm lỗ thuộc chi Ganoderma, họ Nấm lim (Ganodermataceae). Nấm linh chi còn có những tên khác… |
Grammotheleaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) Grammotheleaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Grammotheleaceae tại Wikispecies… |
Xenasmataceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) The Xenasmataceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Index Fungorum… |
Tubulicrinaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) The Tubulicrinaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Tubulicrinaceae tại Wikispecies… |
Hyphodermataceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) The Hyphodermataceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Hyphodermataceae tại Wikispecies… |
Epitheliaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) Epitheliaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Dữ liệu liên quan tới Epitheliaceae tại Wikispecies… |
Sparassidaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) Sparassidaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Sparassiella Sparassis Dữ liệu liên quan tới Sparassidaceae tại Wikispecies Index Fungorum… |
Stereum ostrea (thể loại Nấm Bắc Mỹ) Stereum ostrea là một loài nấm gây hại cho thực vật và nấm phân hủy gỗ bản địa của Bắc Mỹ. Cổng thông tin Fungi Cổng thông tin Plants Stereum ostrea trên… |
được gọi là Nấm ngọc tẩm) Nấm múa (còn được gọi là Nấm lỗ mọc chùm, nấm tọa kê, nấm Maitake) Nấm tùng nhung (còn được gọi là Nấm Matsutake) Nấm hoa ngọc… |
Ganodermataceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) Ganodermataceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. ^ Donk MA. (1948). “Notes on Malesian fungi. I”. Bulletin du Jardin botanique de Buitenzorg. 17 (III):… |
như Trung Đông, Ba Lan và Belarus cũng dùng nấm để chữa bệnh. Một số loài nấm - đặc biệt là nấm lỗ như nấm linh chi - được cho là có khả năng mang lại… |
Suillus pungens (thể loại Nấm ăn) Suillus pungens là một loài nấm trong chi suillus. Quả thể loài nấm này có mũ lồi nhớt rộng lên đến 14 cm. Loài nấm này đặc trưng bởi sự thay đổi màu… |
Caloboletus calopus (thể loại Nấm châu Á) Caloboletus calopus, là một loài nấm trong họ Boletaceae, được tìm thấy ở châu Á, Bắc Âu và Bắc Mỹ. Xuất hiện trong rừng cây lá kim và rừng lá rụng vào… |
Boletus erythropus (thể loại Chi Nấm thông) Boletus erythropus) là một loài nấm thuộc họ Boletaceae, tất cả thành viên đều tạo ra nấm có ống và lỗ bên dưới mũ nấm. Nó được tìm thấy ở Bắc Âu và Bắc… |
Suillus spraguei (thể loại Nấm được mô tả năm 1872) Suillus spraguei là một loài nấm trong họ Suillaceae. Trong tiếng Anh, nó có một số tên khác nhau, gồm painted slipperycap, painted suillus và red and… |
Đông trùng hạ thảo (thể loại Nấm châu Á) Những con sâu này có thể đã ăn phải bào tử nấm hoặc chúng mắc bệnh nấm ký sinh từ các lỗ thở. Đến khi sợi nấm phát triển mạnh, chúng xâm nhiễm vào các mô… |
Phanerochaetaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) The Phanerochaetaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Amethicium Antrodiella Australicium Australohydnum Byssomerulius Candelabrochaete Ceriporia… |
Meripilaceae (thể loại Bộ Nấm lỗ) The Meripilaceae là một họ nấm thuộc bộ Polyporales. Grifola Henningsia Hydnopolyporus Meripilus Physisporinus Rigidoporus Dữ liệu liên quan tới Meripilaceae… |