Kết quả tìm kiếm Nấm ký sinh côn trùng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nấm+ký+sinh+côn+trùng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Loài nấm ký sinh côn trùng đã được sử dụng làm thuốc trừ sâu sinh học vì khả năng ký sinh và tiêu diệt côn trùng của chúng . Một số ví dụ về những nấm loại… |
đối với ký sinh trùng côn trùng . Ngoại ký sinh trùng (ectoparasite): Vật ký sinh sống ở ngoài cơ thể vật chủ, như da, tóc móng, ví dụ như nấm sống ở da… |
Đông trùng hạ thảo là một loại đông dược quý có bản chất là dạng ký sinh của loài nấm Ophiocordyceps sinensis thuộc nhóm nấm Ascomycetes trên cơ thể ấu… |
Thuringia, Đức. Bt có khả năng tổng hợp protein gây tệ liệt ấu trùng của một số loài côn trùng gây hại, trong đó có sâu đục quả bông, các loài sâu đục thân… |
loài thú; 830 loài chim; 260 loài bò sát; 158 loài ếch nhái; 5.300 loài côn trùng; 547 loài cá nước ngọt; 2.038 loài cá biển; 9.300 loài động vật không… |
khuẩn, và sinh vật nguyên sinh. Nhiều loại thực vật và nấm cũng thuộc dạng sinh sản vô tính. Trong khi tất cả các sinh vật nhân sơ đều sinh sản vô tính… |
Vật trung gian truyền bệnh (thể loại Ký sinh trùng) là sinh vật mang mầm bệnh (ký sinh trùng) và truyền ký sinh trùng từ người này sang người khác. Động vật có vú, chim, động vật chân đốt và côn trùng tất… |
Loài gây hại (đổi hướng từ Sinh vật gây hại) thể kiểm soát và một nhóm quan trọng đó là các loài côn trùng, sâu bọ và những động vật ký sinh. Có thể kể đến những loài động vật tiêu biểu như chuột… |
chế phòng vệ tự nhiên của nó, hoặc khi côn trùng tìm cách tấn công ký sinh, hút máu con người. Một số côn trùng tiêm axit fomic, có thể gây ra một phản… |
hữu ích và các sinh vật có ích khác, nó có thể bao gồm các dạng vi rút, vi khuẩn, vi trùng, vi nấm, vi sinh vật tuyến trùng, nấm, côn trùng, động vật, thực… |
Cordyceps (thể loại Nấm ký sinh) trong ngành nấm túi (Ascomycota), bao gồm khoảng 400 loài đã được miêu tả. Mọi loài trong chi Cordyceps đều là nấm ký sinh trên côn trùng, chủ yếu là… |
rằng họ bị nhiễm các mầm bệnh sống hoặc mầm bệnh không sống như ký sinh trùng, côn trùng hoặc bọ trong khi thực tế không có bất kỳ sự lây nhiễm nào xảy… |
nhỏ mọc ra từ tế bào nấm men được gọi là một chồi. Các sinh vật mới vẫn còn gắn liền với sinh vật mẹ phát triển, tách khỏi các sinh vật mẹ chỉ khi nó trưởng… |
Anopheles (đề mục Ký sinh trùng) là muỗi sốt rét, muỗi đòn xóc. Nhiều loài là vật trung gian truyền ký sinh trùng Plasmodium, gây bệnh sốt rét ở chim, bò sát và động vật có vú, trong… |
Động vật ăn cỏ (thể loại Thuật ngữ sinh thái học) một sinh vật chủ yếu ăn sinh vật tự dưỡng ví dụ như thực vật, tảo và vi khuẩn quang hợp. Hebivory thường dùng để chỉ các động vật ăn thực vật; nấm, vi… |
Rất nhiều sinh vật khác nhau đã được ghi nhận là lấy được năng lượng từ việc ăn nấm, bao gồm cả các loài chim, động vật có vú, côn trùng, thực vật, amip… |
ong ký sinh, ấu trùng của Aphidoletes aphidimyza, nhện cua, và các loài nấm như Lecanicillium lecanii và Entomophthorales. ^ Chu Nghiêu: "Côn trùng học"… |
của nấm hay không, thì nấm tiếp tục ăn gỗ mà không cần thêm hoạt tính ký sinh. Một số loài thậm chí có thể ăn gỗ chết mà không có hoạt động ký sinh nào… |
Giới tính (đổi hướng từ Giới tính sinh học) xác định giới tính X0 ở côn trùng và các hệ thống xác định giới tính môi trường khác nhau, ví dụ như ở động vật giáp xác. Nấm cũng có thể có hệ thống… |
Họ vòi voi Curculionidae thuộc Bộ cánh cứng. Chúng là loài côn trùng chuyên sống ký sinh ở các loài khoai lang hay khoai tây và gây ra thiệt hại cho… |