Kết quả tìm kiếm Nông nghiệp cơ giới hóa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nông+nghiệp+cơ+giới+hóa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cơ giới hóa nông nghiệp là việc sử dụng máy móc và thiết bị để thực hiện các hoạt động nông nghiệp, từ công cụ đơn giản đến thiết bị có động cơ phức tạp… |
vực trên thế giới. Trong thế kỷ 20, Công nghiệp hóa nông nghiệp dựa trên đơn canh quy mô lớn đã trở thành hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu. Ngày… |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm… |
Công nghiệp hóa là quá trình nâng cao tỷ trọng của công nghiệp trong toàn bộ các ngành kinh tế của một vùng kinh tế hay một nền kinh tế. Đó là tỷ trọng… |
Trồng trọt hữu cơ hay còn gọi canh tác hữu cơ là một hệ thống nông nghiệp thay thế bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 nhằm phản ứng với các hoạt động canh tác… |
nghiệp công nghệ cao bao gồm: công nghiệp hóa nông nghiệp (cơ giới hóa các khâu của quá trình sản xuất, thu hoạch, sơ chế, chế biến...), tự động hóa,… |
lĩnh vực nông, lâm nghiệp, và thủy sản. Sản lượng nông nghiệp xuất khẩu chiếm khoảng 30% trong năm 2005. Việc tự do hóa sản xuất nông nghiệp, đặc biệt… |
diện về mọi mặt như thực hiện việc chăn nuôi công nghiệp, hay cơ giới hóa nông nghiệp, hiện đại hóa quá trình canh tác, sản xuất theo hình thức canh tác… |
ngữ không rõ (liên kết) Robot nông nghiệp (Agricultural robot) Nông nghiệp cơ giới hóa (Mechanised agriculture) Nông nghiệp công nghệ cao Global Market… |
Nông nghiệp 4. Năm 1985, Trường Đại học Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở sáp nhập trường Đại học Nông nghiệp 4 và Cao đẳng Lâm nghiệp… |
nghiệp hóa nông nghiệp khi cần ít người hơn để đưa cùng một lượng sản phẩm nông nghiệp vào thị trường và các ngành công nghiệp và dịch vụ nông nghiệp… |
phẩm, hóa chất, lọc hóa dầu, máy móc điện. Một ngành nông nghiệp cơ giới hóa cao chỉ sử dụng gần 2% lực lượng lao động nhưng tạo ra lượng nông sản thặng… |
Nước công nghiệp mới (Newly Industrialized Country - NIC) là những quốc gia đã cơ bản hoàn thành quá trình công nghiệp hóa, trên thế giới hiện nay, nhóm… |
quy trình công nghiệp lớn, thâm dụng vốn và cơ giới hóa cao. Nhiều ngành công nghiệp thực phẩm phụ thuộc gần như hoàn toàn vào nông nghiệp địa phương hoặc… |
Nông nghiệp thông minh có thể hiểu là nền nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (cơ giới hóa, tự động hóa…); công nghệ sản xuất, bảo quản sản phẩm an toàn… |
này cũng bao gồm cả đất sử dụng được trong nông nghiệp nhưng tạm thời bỏ hoang (đất hoang hóa, đất thoái hóa). Vườn cây ăn trái và những vườn nho hay cánh… |
Nông nghiệp Biodynamic, hay nông nghiệp sạch tự nhiên, sinh học năng động là một hình thức nông nghiệp thay thế có nhiều nét tương đồng với nông nghiệp… |
Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến, chế tác, chế phẩm" cho nhu cầu… |
của tư bản đầu tư trong nông nghiệp (tư bản nông nghiệp) do công nhân nông nghiệp tạo ra mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp địa tô cho địa… |
nông nghiệp Israel phát triển ở trình độ cao. Bất chấp điều kiện địa lý không thích hợp cho nông nghiệp, Israel là một nhà xuất khẩu lớn của thế giới… |