Kết quả tìm kiếm Mureş Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mureş", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sân bay quốc tế Târgu Mureş (IATA: TGM, ICAO: LRTM) là một sân bay gần Ungheni, hạt Mureş, ở miền trung România. Sân bay này được khai trương năm 1961… |
Târgu Mureș (đổi hướng từ Târgu Mureş) Târgu Mureș là một thành phố România. Thành phố thuộc hạt Mureş. Đây là thành phố lớn thứ 16 quốc gia này. Thành phố Târgu Mureș có dân số 149.577 người… |
vụ người Roma Ludus (ban nhạc), ban nhạc Anh Quốc Luduş, thị trấn ở hạt Mureş, România Tất cả các trang có tựa đề chứa "Ludus" Ludus de Antichristo, vở… |
đông thuộc tây România (các hạt Timiș, Caraș-Severin, Arad phía nam sông Mureş/Maros, và Mehedinți); phần phía tây thuộc đông bắc Serbia (Banat thuộc Serbia… |
tiếng Serbia: Арад Arad) là một thành phố România, ở vùng Crişana, bên sông Mureş. Thành phố là thủ phủ hạt Arad. Đây là thành phố lớn thứ 14 quốc gia này… |
trí trung vệ cho Mioveni. ^ Un fundaş şi un mijlocaş, foşti la ASA Târgu Mureş, primele achiziţii ale Mioveniului. liga2.prosport.ro Cổng thông tin Românian… |
Caparco lần đầu tiên ra nước ngoài, gia nhập đội bóng Liga I FCM Târgu Mureş. Anh ra sân thường xuyên nhưng lại rời câu lạc bộ vào tháng 12 năm 2013… |
đô thị Portel Sântana, một xã ở hạt Arad, Romania Sântana de Mureş, một xã ở hạt Mureş, Romania Santana, Alcalá la Real, Jaén, một làng của đô thị Alcalá… |
dòng chảy của sông chảy từ sông România. Những con sông quan trọng nhất là Mureş, Olt, Prut, Siret, Ialomiţa, Someş và Arges. Hầu hết các sông ở România… |
I: 2016–17 ^ “Dunărea aşteaptă la reunire trei jucători de la ASA Târgu Mureş. Primii plecaţi”. liga2.prosport.ro. 9 tháng 1 năm 2018. Cổng thông tin… |
một xã thuộc hạt Mehedinţi Băla (tiếng Hungary: Bala), một xã thuộc hạt Mureş Bala, Ontario, Canada Bala, Ấn Độ, làng ở Allahabad, Ấn Độ Bal'a, thị trấn… |
(Romania, 206.614) Miskolc (Hungary, 178.950) Sibiu (Romania, 154.892) Târgu Mureş (Romania, 146.000) Baia Mare (Romania, 137.976) Tarnów (Ba Lan, 117.109)… |
ngày 27 tháng 7 năm 2016. ^ Un fundaş şi un mijlocaş, foşti la ASA Târgu Mureş, primele achiziţii ale Mioveniului. liga2.prosport.ro ^ “La FC Argeş nu… |
Nurnberg) Romavia (Bucharest-Otopeni) TAROM (Bucharest-Otopeni, Munich, Târgu Mureş, Vienna) Atlasjet (Antalya) Trang mạng sân bay Sibiu Sân bay Sibiu tại Sibiu… |
Sântana de Mureș (đổi hướng từ Sântana de Mureş) Sântana-de-Mures là một xã thuộc hạt Mureș, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4268 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
đội của một Vlach kenez địa phương, Cândea, gần Haţeg. Họ đi dọc sông Mureş, chiếm Câlnic và Sebeş. Tại Sebeş, Vlad đã thuyết phục các nhà lãnh đạo… |
Timiș, xẫ của hạt Timiş Bâra, xã của hạt Neamţ Bâra, làng thuộc xã Bereni, Mureş Bâra, làng thuộc xã Balta Doamnei, Prahova Bara, Vùng Gao, làng và xã ở… |
phía tây thì độ cao giảm về phía đồng bằng tây Rumani. Hạt này có sông Mureş chảy qua phía nam còn về phía bắc là sông Crişul Alb. Hunedoara (hạt) và… |
fagilor: Almanah cultural-literar al românilor nord-bucovineni. Cernăuţi-Târgu-Mureş, 1994 Aniţa Nandris-Cudla. Amintiri din viaţă. 20 de ani în Siberia. Humanitas… |
1860(1860-01-27) (57 tuổi) Marosvásárhely, Transilvania, Đế quốc Áo, nay là Târgu Mureş, România Quốc tịch Hungary Sự nghiệp khoa học Ngành Toán học Người hướng… |