Kết quả tìm kiếm Moslavina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Moslavina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phủ tổng là Bihać. Tổng có đường biên giới quốc tế với các hạt Sisak-Moslavina, Karlovac và Lika-Senj của Croatia. Tổng này có dân số khoảng 305.000… |
lớn. Người Croat đã rời các vùng đất ven sông Gacka, Lika và Krbava, Moslavina tại Slavonia và một vùng đất ngày nay ở phía tây bắc Bosnia để đi về phía… |
2020, một trận động đất có cường độ 6,4 Mw, 6,2 ML xảy ra ở hạt Sisak-Moslavina, Croatia, tâm chấn nằm cách thị trấn Petrinja 3 km về phía tây - tây nam… |
Koprivnica-Križevci về phía bắc, hạt Bjelovar-Bilogora về phía đông, hạt Sisak-Moslavina về phía nam và hạt Karlovac về phía tây nam. Sân bay Franjo Tuđman (sân… |
Monarchia (1867–1918)|[4] Lưu trữ 2013-07-31 tại Wayback Machine ^ Museum of Moslavina Kutina, Jasmina Uroda Kutlić: 'Telefon – čudo Novoga vijeka' (Telephone… |
Ivan Radoš (thể loại Cầu thủ bóng đá NK Moslavina) Đội ST (BT) 2002–2004 Zagreb 0 (0) 2004–2005 Samobor 30 (0) 2005–2006 Moslavina 0 (0) 2006–2007 Naftaš HAŠK 6 (0) 2007–2009 Croatia Sesvete 34 (0) 2009–… |
&000000000005598100000055.981 9 &000000000004682700000046.827 8 Sisak Sisak-Moslavina (hạt) &000000000004769900000047.699 10 &000000000003304900000033.049 11… |
/ 45,28167°B 16,935°Đ / 45.28167; 16.93500 Vị trí Jasenovac, Sisak-Moslavina County, Nhà nước Độc lập Croatia Điều hành Ustaše Supervisory Service… |
Ante Batarelo (thể loại Cầu thủ bóng đá NK Moslavina) Hrvatski Dragovoljac (mượn) 26 (3) 2006 Hrvatski Dragovoljac 11 (0) 2007 Moslavina 12 (2) 2007–2008 Hrvatski Dragovoljac 27 (5) 2008–2010 Inter Zaprešić… |
Josip Ćorić (thể loại Cầu thủ bóng đá NK Moslavina) thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2006–2007 NK Rudeš 2007–2008 HNŠK Moslavina 35 (4) 2009 SV Seekirchen 1945 14 (11) 2009–2010 FC Slovan Liberec 6 (2)… |
lớn. Người Croatia đã rời các vùng đất ven sông Gacka, Lika và Krbava, Moslavina tại Slavonia và một vùng đất ngày nay ở phía tây bắc Bosnia để đi về phía… |