Kết quả tìm kiếm Moses (Michelangelo) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Moses+(Michelangelo)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Michelangelo di Lodovico Buonarroti Simoni (6 tháng 3 năm 1475 – 18 tháng 2 năm 1564), thường được gọi là Michelangelo, là một họa sĩ, nhà điêu khắc, kiến… |
sầu bi"; 1498–1499) là một tác phẩm điêu khắc thời kỳ Phục Hưng của Michelangelo Buonarroti, hiện đang được đặt trong Vương cung thánh đường Thánh Phêrô… |
Sự phán xét cuối cùng là một tranh tường do Michelangelo sáng tác trên tường thờ của nhà nguyện Sistina ở thành Vatican. Phải mất 4 năm để hoàn thành bức… |
và Sự phán xét cuối cùng, đều được chấp bút bởi thiên tài nghệ thuật Michelangelo. Trong thời kỳ trị vì của Giáo hoàng Xíttô IV, một nhóm họa sĩ thời Phục… |
tường trên trần nhà nguyện Sistina, thành Vatican. Đây là tác phẩm do Michelangelo sáng tác vào khoảng năm 1511. Đây là một trong những tác phẩm trên trần… |
lòng thành phố Roma. Được các bậc thầy kiến trúc sư Donato Bramante, Michelangelo, Carlo Maderno và Gian Lorenzo Bernini lần lượt chịu trách nhiệm thiết… |
và những cống hiến của những vĩ nhân đa tài như Leonardo da Vinci hay Michelangelo đã làm xuất hiện thuật ngữ Vĩ nhân Phục Hưng ("Renaissance Great Man")… |
thuật vẽ và sơn. Michelangelo là một nhà điêu khắc tích cực từ khoảng 1500 đến 1520, các đại kiệt tác của ông gồm có David, Pietà, Moses. Các nhà điêu khắc… |
thời Phục hưng đã tạo ra các tác phẩm điêu khắc nổi tiếng như David của Michelangelo. Điêu khắc hiện đại đã tránh xa các quá trình truyền thống và nhấn mạnh… |
Cupid là một tác phẩm điêu khắc được nghệ sĩ thời Phục hưng Michelangelo sáng tác, mà ông cố tình làm nó cũ đi để làm cho nó trông giống như một tác phẩm… |
nhiều bức tranh nổi tiếng khác. Michelangelo bắt đầu trang trí trần nhà của Nhà nguyện Sistina và tạo ra bức tượng Moses nổi tiếng dành cho lăng mộ Giuliô… |
100-165) Dialogue with Trypho "Chapter XC - The stretched-out hands of Moses signified beforehand the cross", "Chapter XCI" "For the one beam is placed… |
kinh là Abraham (Sáng thế Kí 20:7), về sau có Moses và nữ tiên tri Miriam (Xuất Ê-díp-tô Kí 15:20). Moses là tiên tri được Đức Chúa Trời trọng dụng, "trong… |
Birth of Venus, Adoration of the Magi of 1475 và những tác phẩm khác Michelangelo: The Holy Family (Doni Tondo) Leonardo da Vinci: The Annunciation, Adoration… |
Nsue capped for Equatorial Guinée ^ Bolado capped for Equatorial Guinée ^ Moses capped for Nigeria ^ Giannou capped for Úc Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá… |
id=Err_Jdbuu84C = "And the spirit and the body is the soul of man." ^ “Moses 6:51”. churchofjesuschrist.org. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2016. ^ “Hebrews… |
and Saint John the Baptist Albrecht Dürer, St Jerome in the Wilderness Michelangelo: The Entombment, The Manchester Madonna Jan Gossaert: The Adoration of… |