Kết quả tìm kiếm Monty Python Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Monty+Python", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong Monty Python) thay cho foo và bar tiêu chuẩn. Một từ ngữ mới(tiếng Anh:-{neologism}-) phổ biến trong cộng đồng Python là pythonic (đậm chất Python),… |
Asteroid 13681 Monty Python, was được phát hiện ngày the 7 tháng 8 năm 1997 bởi Miloš Tichý và Zdeněk Moravec ở Đài thiên văn Kleť gần České Budějovice… |
Monty Python và cái chén thánh là một bộ phim hài năm 1975 của Anh được viết và trình diễn bởi nhóm hài Monty Python (Graham Chapman, John Cleese, Terry… |
diễn viên hài người Anh gốc Mỹ và là cựu thành viên của đoàn hài kịch Monty Python. Gilliam đã đạo diễn 13 bộ phim truyện, bao gồm Time Bandits (1981),… |
im lặng, và những ví dụ nổi tiếng nhất của thể loại phim này sẽ là do Monty Python sản xuất. Những người khác bao gồm Duck Soup (1933) và National Animaloon… |
nhạo các game chiến lược Thế chiến II và sử dụng sự hài hước theo kiểu Monty Python. Nhà phát triển nói rằng Stalin vs. Martians là "rõ ràng là một kiểu… |
phương tiện truyền thông khác như The Lord of the Rings, Star Wars, và Monty Python and the Holy Grail, sử dụng các đoạn đối thoại và cắt cảnh hài hước trong… |
nhất là thương hiệu này đã xuất hiện trong một tiểu phẩm hài của nhóm Monty Python, từ đó dẫn đến từ Spam được dùng cho các tin nhắn điện tử không mong… |
nhóm hài Monty Python và sau đó làm một số phim tài liệu du lịch. Palin viết phần lớn các vở hài kịch cùng Terry Jones. Trước Monty Python, họ đã có… |
đồng sáng lập Monty Python, đoàn kịch hài chịu trách nhiệm về chương trình phác thảo Monty Python's Flying Circus và bốn bộ phim Monty Python: And Now for… |
trong bàn tay mình cái đã. Monty Python cũng có tham chiếu đến phép thử này trong cảnh Witch Logic trong bộ phim Monty Python và cái Chén Thánh năm 1975… |
Trận bóng của những triết gia (thể loại Gánh xiếc bay của Monty Python) truyền hình của nhóm hề kịch Monty Python được đài WDR phát sóng năm 1972 trong loạt chương trình Gánh xiếc bay của Monty Python. Đây là một vở kịch về trận… |
9622 Terryjones (thể loại Monty Python) 9622 Terryjones là một tiểu hành tinh vành đai chính ở vành đai tiểu hành tinh giữa Sao Hỏa và Sao Mộc. Uppsala-ESO Survey of Asteroids và Comets Lưu trữ… |
Worrying and Love the Bomb (1964) Ghostbusters (1984) Monty Python and the Holy Grail (1975) Monty Python's Life of Brian (1979) National Lampoon's Animal… |
9617 Grahamchapman (thể loại Monty Python) 9617 Grahamchapman (tên chỉ định: 1993 FA5) là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện ngày 17 tháng 3 năm 1993, ở Đài thiên văn Nam Âu. Nó… |
9620 Ericidle (thể loại Monty Python) 9620 Ericidle là một tiểu hành tinh vành đai chính ở vành đai tiểu hành tinh giữa Sao Hỏa và Sao Mộc. Uppsala-ESO Survey of Asteroids và Comets Lưu trữ… |
loại hay phong cách hài cụ thể. Các ví dụ về nhóm hài có thể kể đến: Monty Python, The Kids in the Hall, The Mighty Boosh, The Hollow Men, The Tenderloins… |
9619 Terrygilliam (thể loại Monty Python) 9619 Terrygilliam là một tiểu hành tinh vành đai chính ở vành đai tiểu hành tinh giữa Sao Hỏa và Sao Mộc. Uppsala-ESO Survey of Asteroids và Comets Lưu… |
9621 Michaelpalin (thể loại Monty Python) 9621 Michaelpalin là một tiểu hành tinh vành đai chính ở vành đai tiểu hành tinh giữa Sao Hỏa và Sao Mộc. 9621 Michaelpalin tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ… |
9618 Johncleese (thể loại Monty Python) 9618 Johncleese là một tiểu hành tinh vành đai chính ở vành đai tiểu hành tinh giữa Sao Hỏa và Sao Mộc. Uppsala-ESO Survey of Asteroids và Comets Lưu trữ… |